Điều kiện để phản ứng xảy ra giữa bột sắt (iron) Fe và bột lưu huỳnh (sulfur) S là
Đốt nóng S và Fe trong môi trường không có không khí thu được 1,32 gam sắt sunfua hiệu suất của phản ứng là 80%. Lượng lưu huỳnh cần dùng là
Nung 11.2g Fe và 26g Zn với một lượng S dư. Sản phẩm phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d=1.2 gam/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là bao nhiêu
Nhiệt phân hoàn toàn m gam KMnO4 thu được V lít O2. Lấy lượng O2 thu được cho phản ứng hoàn toàn với một lượng S lấy dư chỉ sinh ra 2,8 lít khí SO2 (đktc).
1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
2. Tính m
Nung đến phản ứng hoàn toàn 5,6 gam Fe với 1,6 gam S (trong bình kín không có oxi) thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch HCl, thu được khí A và dung dịch B.
a. Tính % (V) các khí trong A.
b. Dung dịch B phản ứng đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M.
- Tính nồng độ dung dịch sau phản ứng.
- Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư) , tgu được 2,464 lít hỗn hợp khí ( điều kiện tiêu chuẩn ) . Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO) (dư) , thu được 2,39 gam kết tủa màu đen : a) viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra ; b) hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào ? Thể tích mỗi khí thu được là bao nhiêu ? ; c) tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu ?
cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư) , tgu được 2,464 lít hỗn hợp khí ( điều kiện tiêu chuẩn ) . Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư) , thu được 2,39 gam kết tủa màu đen : a) viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra ; b) hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào ? Thể tích mỗi khí thu được là bao nhiêu ? ; c) tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu ?
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) KNO3 → O2 → FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → FeCl3
b) KClO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2
c) Al2O3 → O2 → P2O5 → H3PO4→ Cu3(PO4)2 ↑ KMnO4
d) FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → ZnSO4 ↓ SO2 → SO3 → H2SO4 7
Cho 6,72 lít O2 ở đktc phản ứng với 3,2g S thu được V(ml) khí SO2
a) Viết PTHH của phản ứng trên
b) Chất nào hết chất nào dư, tính khối lượng chất dư
c) tính V