1. Một gen nhân đôi 4 lần đã cần môi trường cung cấp 9000 nucleotit loại A và 13500 nucleotit loại X. Hãy xác định tổng số liên kết hiđro của gen.
2.Trên một mạch của phân tử ADN có số nucleotit các loại: A =80; G =160; X = 90; T =40.Hai lần nhân đôi của phân tử ADN đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp cho từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu ?
Để tổng hợp một phân tử mARN, một gen đã phải đứt 3600 liên kết hiđrô và cần môi trường nội bào cung cấp 375 Uraxin, 525 Ađênin. Gen đó sao mã không vượt quá 5 lần đã cần 465 Guanin.
Gen đó lại tiếp tục sao mã cho một số phân tử mARN khác đã cần 775 Guanin.
1. Tính chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit của một phân tử mARN.
bài 1: Một đoạn gen có 120 chu kì xoắn và tỷ lệ giữa hai loại nucleotit không bổ sung cho nhau bằng 2/3. Xác định
a. Tổng số nucleotit và số nucleotit mỗi loại gen?
b. Chiều dài của Gen?
c. Số liên kết hidro, số liên kết hóa trị có trong gen?
d. Tính số aa trong phân tử protein do gen nói trên điểu khiển tổng hợp?
nguyenthienthai2972004 nguyenthienthai2972004 Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 A có số Nu loại A chiếm 20% tổng số nu. Số nu loại G mội trường cung cấp cho ADN này nhân đôi 1 lần là?
Một gen có chiều dài 0,51 micromet, tổng tỉ lệ nucleotit loại A với nucleotit khác là 40%. Một mạch của gen có nucleotit loại A là 200, loại G chiếm 30% TÍnh
1. Tổng số liên kết hidro của gen
2. Khối lượng phân tử của gen
3. Số liên kết hóa trị của gen
4. Số nucleotit từng loại của từng mạch gen
5. Nếu gen trên tự nhân đôi 3 lần thì;
a) Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là bao nhiêu?
b) Tổng số liên kết hóa trị trong gen con là bao nhiêu?
c) Số liên kết hidro trong các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu?
Một gen có tổng số hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Gen đó đó tái sinh hai đợt liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp thêm 9000 nuclêôtit. Khi các gen con sinh ra đều sao mã một lần thì đã cần tất cả 2908 Uraxin và 1988 Guanin
1. Tính chiều dài của gen.
2. Số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi gen con là bao nhiêu ?
3. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của mỗi phân tử mARN sinh ra từ gen nói trên là bao nhiêu ?
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100 Å trong đó số nuclêotit loại A/G=2/3 . Gen trên tiến hành phiên mã (tổng hợp ARN) 4 lần, số lượng nu cung cấp là :
Câu 7: Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Có bao nhiêu nhận định SAI trong các nhận định sau?
I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254.
II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700 thì khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêôtit loại A mà môi trường cung cấp là 2100.
III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nuclêôtit của gen luôn là 24/19.
IV. Gen nhân đôi k lần liên tiếp thì số nuclêôtit loại G do môi trường cung cấp gấp 2,5 số nuclêôtit loại A do môi trường cung cấp.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 20: Từ 5 phân tử ADN được đánh dấu N15 ở cả 2 mạch đơn tiến hành quá trình nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, tổng hợp được 160 phân tử ADN mạch kép. Có bao nhiêu kết luận SAI trong số những kết luận dưới đây?
(1) Có tất cả 150 phân tử ADN chứa N14.
(2) Có 5 phân tử ADN con có chứa N15.
(3) Có tất cả 310 mạch đơn chứa N14.
(4) Có 16 phân tử ADN chứa cả N14 và N15.
1. Một gen nhân đôi một số đợt đã lấy của môi trường 21000 nu.Trong đó loại A chiếm 4200 nu. Biết tổng số mạch đơn con được tạo thành gấp 8 lần số mạch đơn của gen mẹ ban đầu.
a.Tính số lần nhân đôi.
b.Tính số nu từng loại của gen.
GIẢI CHI TIẾT GIÚP EM. EM CẢM ƠN NHÌU