nNa=4,6/23=0,2(mol)
PT:2Na+2H2O->2NaOH+H2
Theo Pt: nH2= 1/2n Na =1/2.0,2=0,1 (mol)
a,=>VH2=0,1.22,4=2,24(l)
b,nH2=3,36/22,4=0,15 (mol)
pt:2H2+O2->2H2O
Theo Pt: n H2O =nH2 =0,15
b,->m H2O =0,15.18=2,7 (g)
nNa=4,6/23=0,2(mol)
PT:2Na+2H2O->2NaOH+H2
Theo Pt: nH2= 1/2n Na =1/2.0,2=0,1 (mol)
a,=>VH2=0,1.22,4=2,24(l)
b,nH2=3,36/22,4=0,15 (mol)
pt:2H2+O2->2H2O
Theo Pt: n H2O =nH2 =0,15
b,->m H2O =0,15.18=2,7 (g)
1. Đốt cháy 12,15 gam Al trong bình chứa 6,72 lít khí O2 (ở đktc).a) Chất nào dư sau phản ứng? Có khối lượng bằng bao nhiêu?b) Chất nào được tạo thành? Có khối lượng bằng bao nhiêu?Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn2. Hỗn hợp khí gồm H2 và O2 có thể tích 4,48 lít (có tỉ lệ thể tích là 1:1).a) Tính thể tích mỗi khí hỗn hợp.b) Đốt cháy hỗn hợp khí trên chính bằng lượng khí oxi trong bình. Làm lạnhhỗn hợp sau phản ứng thu được khí A. Tính thể tích khí A. Biết phản ứng xảy rahoàn toàn và thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.Xem nội dung đầy đủ tại: https://www.123doc.net/document/1395347-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-8.htm
giải giúp e đi ạ
bt1/ sắt (III) oxit tác dụng với CO ở nhiệt độ cao tạo thành sắt và khí cacbonic có thể tích 13,44 lít (đktc) khối lượng sắt thu đc là bao nhiêu g
bt2/ khối lượng của 8,96 lít hỗn hợp khí B gồm N2 và CO2 ở đktc là 12,8g. tính thể tích của từng khí N2 và CO2
bt3/ khi cho khí CO đi qua bột sắt (III) oxit nung nóng, người ta thu được sắt theo sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + CO2. Nếu sau phản ứng thu đc 1,12g Fe thì thể tích khí CO (ở đktc) tối thiểu cần cho phản ứng là bao nhiêu lít?
bt4/ cho 0,1 mol nhôm (al) tác dụng hết với axit HCl theo phản ứng: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
bt5/ nung 10000kg đá vôi (CaCO3) thu được 4800kg vôi sống (CaO). Tính hiệu suất của phản ứng nung vôi
Cho 3,8 g Kali tác dụng với 10 1,8 gam nước
a viết phương trình hóa học
b tính chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam
C tính khối lượng KOH tạo thành sau phản ứng
Cho phương trình : Fe + 2HCl ----> FeCl2 + H2
Nếu có 7g Fe tham gia phản ứng thì
a) Thu được bao nhiêu g FeCl2 ?
b) Thu được bao nhiêu lít H2 ( đktc)
c) Tính khối lượng tham gia phản ứng theo định luận bảo toàn khối lượng?
cho 11,2 g sắt tác dụng với axit clohidric (HCl) thu duco759 sắt (II) clorua (FeCl2)
a) viết PTHH?
B) tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn ?
c) nếu cho toàn bộ lượng khí hidro sinh ra trên phản ứng với 32g khí oxi để thu được nước thì chất khí nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
Cho PT : 2KCLO3 --> 2KCl + 3O2
A, Nếu đem nhiệt phân 29,4g KclO3 thì thể tích khí O2 đktc thu được là bao nhiêu
B, Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành khi cho nửa lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết với 50,4g sắt
C, Lấy hết Fe3O4 thu được ở trên cho tác dụng với khối lượng dư dung dịch HCl . Cô cạn dung dịch sau phản ứng . Tính tổng khối lượng muối khan thu được, biết sơ đồ phản ứng xảy ra : Fe3O4+HC---> FeCl2+FeCL3+H2O
viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ) FE-->FE3O4--->h2o---->H2SO4---H2--->KMnO4--->O2---->H2O--->H2-->Cu
help em
Cho 11 g Na tác dụng voiua72het61 với Cl . sản phẩm tạo thành là Natri clorua (NaCl)
a/ viết PTHH
b/Tính khối lượng Cl cùng phản ứng với Na
c/Tính khối lượng và số mol muối tạo thành
1)Phân hủy 12,25 gam KCLO3 sau phản ứng thu được KCL và O2 ĐKTC
a) Tính khối lượng của Kaliclorua KCL
b) Tính thể tích của Oxi Ở ĐKTC
2) Nếu đem phân hủy 10 gam CuCO3 thì khối lượng CaO và thể tích của khí Cacbondioxit (CO2) tạo thành là bao nhiêu?
Giúp em bài hóa này với huhuu
Em cảm ơn ạ:33