cộng 2 vế vào ta có: M(x)+N(x)+M(x)-N(x)=2x+4+6x
⇒ 2M(x)=8x+4
⇒M(x)=4x+2
M(x)+N(x)=2x+4
⇒4x+2+N(x)=2x+4
⇒N(x)=-2x-2
cộng 2 vế vào ta có: M(x)+N(x)+M(x)-N(x)=2x+4+6x
⇒ 2M(x)=8x+4
⇒M(x)=4x+2
M(x)+N(x)=2x+4
⇒4x+2+N(x)=2x+4
⇒N(x)=-2x-2
Bài 1 . cho hai đa thức: P(x) = 4x4 - 2x3 - 7x2 + 2x + 1/3 và Q(x) = x4 + 3x3 - 6x2 - x - 1/4
a. Tính P(x) + Q(x);
b. Tính P(x) - Q(x).
Bài 2. cho đa thức: M(x) = x2 - 2x3 + x + 5 và N(x) = 2x3 - x - 6
a. Tính M(2)
b. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M(x) + N(x); A(x), tính B(x) = M(x) - N(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a. 2x - 8 b. 2x + 7 c. 4 - x2 d. 4x2 - 9
e. 2x2 - 6 f. x(x - 1) g. x + 2x h. x( x + 2 )
Bài 4. cho hai đa thức: f(x) = 2x4 + 3x2 - x + 1 - x2 - x4 - 6x3
g(x) = 10x3 + 3 - x4 - 4x3 + 4x - 2x2
a. Thu gọn đa thức: f(x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x); K(x) = f(x) - g(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức:
a. 9 - 3x b. -3x + 4 c. x2 - 9 d. 9x2 - 4
e. x2 - 2 f. x( x - 2 ) g. x2 - 2x h. x(x2 + 1 )
Cho hai đa thức P(x) = 5x3 – 3x + 7 – x và Q(x) = -5x3 + 2x – 3 + 2x – x2– 2
a. Thu gọn,sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến hai đa thức P(x) và Q(x)
b. Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Xác định hệ số tự do C để đa thức f(x)=x^2-6x+x+C
Bài 2:
Cho 2 đa thức: M(x)=-5x^3-4x+3x^4+6+3x^3+5
N(x)=3x^4+4x-x^5+x^5+2x^3-5+x^5
a) thu gọn và sắp xếp theo chiều giảm dần của luỹ thừa
b) cho biết hệ số tự do và hệ số cao nhất
c) P(x)=M(x)+N(x)
Q(x)=M(x)-N(x)
d) chứng tỏ rõ rằng đa thức P(x) ko có nghiệm
Cho 2 đa thức sau:
M(x)=2,5x2-0,5x-x3-1
\(\dfrac{1}{2}\)N(x)=-x3+2,5x2-6+2x
a,tìm A(x)=M(x)-N(x).Sau đó tìm một nghiệm của đa thức A(x)
b,tìm đa thức B(x) biết B(x)=M(x)+N(x).Cho biết bậc của đa thức B(x)
Cho hai đa thức sau:
A(x)=9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4
B(x)=x^5-9+2x^2+7x^4+2x^3-3x
a, sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b,Tìm M(x), biết: M(x)-B(x)=A(x)
c, tìm nghiệm của đa thức M(x)
Cho: M(x)= -5x^3 - 4x + 3x^4 + 6 + 3x^3 + 5
N(x)= 3x^4 + 4x - x^5 +2x^3 - 5 + x^5
a) thu gọn và sắp xếp theo luỹ thừa giảm
b) P(x)=M(x)+N(x)
Q(x)=M(x)-N(x)
c) chứng tỏ đa thức P(x) ko có nghiệm
Cho hai đa thức: A(x) = 4x4 + 6x2 - 7x3 - 5x - 6 và B(x) = -5x2 + 7x3 + 5x + 4 - 4x4.
a) Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) = A(x) + B(x).
b) Tìm đa thức C(x) sao cho A(x) = B(x) + C(x).
c) M(1) , C(1)
Câu 1: Cho đa thức M(x) = 6x3 + 2x4 - x2 +3x2 - 2x3 - x4 + 1 - 4x3 ; Chứng tỏ M(x) không có nghiệm.
Câu 2: Cho đa thức A(x) = m +nx + px(x-1). Biết A(0) = 5; A(1) = -2; A(2) = 7. Tìm đa thức A(x).
Cho các đa thức :
A (x) = 2x - 6x3 - x2 + 10x3 - 2 ( x - 1 ) - 4x2
B (x) = -5x3 - ( x2 + 1 ) + 5x + x2 - 8x + 3x3
C (x) = 2x - 3x2 - 4 + x3
a . thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến .
b . Tính A(x) + B(x) - C(x)
c . tìm nghiệm của đa thức P(x) , biết P(x) = C(x) - x3 +4