Câu ''I WILL BE A DOCTOR" là câu ở dạng thì tương lai đơn .
Câu ''I WILL BE A DOCTOR" là câu ở dạng thì tương lai đơn .
câu hỏi như sau các bạn hãy cho mình biết các cấu trúc của thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần quá khứ đơn
chia động từ ở thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn:
1. What you (do) at 8 p.m tomorrow ?
2. She thinks that she ( be) late for school.
Điền từ vào chỗ trống dạng đúng ở thì tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn của một trong các động từ sau đây : cycle , present, increase, build, reduce, offer
i ... in the meeting when you come to see me tomorrow
I think in the future people in the countryside ... the use of biogas for cooking
We expect that wind power ... agreat deal of energy next ceuntry
This time next week, they.. a hydro power station in the South of the country
At 7 a.m tomorrow, I ... to school
I hope we ... our electricity comsumption next month
Điền vào chỗ trống dạng đúng ở thì tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn của một trong các động từ sau đây : cycle, present, increase, build, reduce, offer
i ... in the meeting when you come to see me tomorrow
I think in the future people in the countryside ... the use of biogas for cooking
We expect that wind power ... agreat deal of energy next ceuntry
This time next week, they.. a hydro power station in the South of the country
At 7 a.m tomorrow, I ... to school
I hope we ... our electricity comsumption next month
Cho mk hỏi:
Sự khác nhau giữa thì tương lai tiếp diễn và tương lai đơn.
Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.
1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.
2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.
3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.
4. Today I don’t have any homework, so I (do)………………….….homework at 5 o’clock this afternoon.
5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………………….…English at 9 a.m.
6. My bike is broken. I (ride)……………………………..…. It to school at this time tomorrow.
7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)…………………………to Venice at this time next week.
8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)……………………along the river at this time next week.
9. My parents won’t be home next week. I (eat)…………………….…alone at this time next week.
10. I (help)………………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.
11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)…………………..…..at this time tomorrow.
12. My favorite singer (perform) ……………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.
13. I (walk)…………….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.
14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)………………………….it at this time next week.
15. I’ve bought some sunscreen. I (sunbathe)……………..….on the beach at this time tomorrow.
1. Nêu 3 từ ở ( Thì tương lai đơn )
2. Nêu 3 từ ở( Thì quá khứ đơn)
3. Nêu 3 từ ở ( Hiện tại tiếp diễn)
Nêu hộ mik nha
Lập bảng dấu hiệu của 4 thì THÌ HIỆN TẠI ĐƠN , THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN , THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN ?
Nêu sự khác nhau giữa thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn