Chào em, ngày xưa trc khi thi chuyên chị cx có câu hỏi này giốg em.
Chj sẽ giải thích đơn giản như sau:
Muối axit và muối của NH4 thì làm quỳ hóa đỏ. Vậy thôi đó.
Chào em, ngày xưa trc khi thi chuyên chị cx có câu hỏi này giốg em.
Chj sẽ giải thích đơn giản như sau:
Muối axit và muối của NH4 thì làm quỳ hóa đỏ. Vậy thôi đó.
Nhận biết các dung dịch sau mất nhãn : NH4HCO3 , (NH4)CO3 , NaHCO3 , NH4NO3 , BaCO3, Na2CO3 , HCl , H2SO4
14) Hãy dùng các phương trình hóa học để giải thích vì sao không được bón chung các loại phân đạm : đạm 2 lá NH4NO3, đạm sunfat (NH4)2SO4 và urê CO(NH2)2 với vôi hoặc tro bếp ( chứa K2CO3). Biết rằng trong nước urê chuyển hóa thành amoni cacbonat (NH4)2CO3.
hòa tan hoàn toàn 17,7(g) hỗn hợp gồm Ca và Ba vào nước sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48(l) khí Y (đktc)
a) dung dịch X gồm chất gì? làm quỳ tím chuyển màu gì?
b) tính thành phần phần trăm mỗi kim loại ban đầu
c) tính khối lượng mỗi chất trong X
câu khó đề hoá
Câu 50: Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ
A. chuyển màu đỏ. B. chuyển màu xanh. C. chuyển màu vàng. D. mất màu.
Câu 51: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO. B. P2O5. C. K2O. D. CaO.
Câu 52: Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là
A. MgO. B. CaO. C. SO3. D. K2O.
Câu 53: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. Na2O. B. Al2O3. C. SO3. D. CuO.
Câu 54: Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng?
A. Cacbon đioxit. B. Canxi oxit.
C. Magie oxit. D. Điphotpho pentaoxit.
Câu 55: Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:
A. Nước. B. Giấy quì tím. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH
hòa tan hoàn toàn 3.1 na2 vào 36g h20
oxit ko tác dụng với h20
oxit ko tác dụng với ca(oh)2
oxit nào khiến quỳ tím chuyển sang màu đỏ
oxit nào khiến quỳ tím chuyển sang màu xanh
giúp mk nhanh nha mk đag gấp
nhận biết nh4cl (nh4)2so4 nh4no3 kcl k2so4 alcl3 fecl3.. chỉ dùng 1 thuốc thử
Dùng phương pháp hoá học nhận biết 5 mẫu phân bón NH4Cl,(NH4)2SO4,KCl,NH4NO3,K2SO4
Dãy chất nào tác dụng dung dịch bazo tạo khí có mùi khai A. Caco3, baso3 B. Cuso4, fecl3 C. Al, zn D. (Nh4)2hpo4, nh4no3
Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng khi cho kim loại Ba(tới dư) lần lượt vào các dung dịch sau:
NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, Al(NO3)3, NaCl, FeCl3
không dùng thêm 1 thuốc thử nào khác hãy nhận biết
a) NaCl , CúO4 , H2SO4 , MgCl2 , NaOH
b) NaOH , (NH4)2CO3 , BaCl2 , MgCl2 , H2SO4