cho mg tác dụng với 50gam dung dịch hcl,sau phản ứng thu được 4,48 lít khi ở đktc. a.tính khối lượng mg cần dùng b.nồng độ % dung dịch hcl
Cho 16,2 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp H2SO4 6,694% và HCl x%. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch A trong đó nồng độ phần trăm của muối Al2(SO4)3 bằng 7,6%. a. Tìm V, x. b. Tính nồng độ phần trăm AlCl3 dung dịch A.
Hoà tan hoàn toàn 14 gam kim loại A bằng dung dịch HCl 18,25% (D = 1,2 g/ml) (dư 10%), thu được dung dịch muối và 5,6 lít khí hiđro (đktc).
a/ Xác định kim loại A.
b/ Tính khối lượng dung dịch HCl 18,25% đã dùng.
c/ Tính CM của dung dịch HCl và dung dịch muối sau phản ứng.
Hoà tan hoàn toàn 14 gam kim loại A bằng dung dịch HCl 18,25% (D = 1,2 g/ml) (dư 10%), thu được dung dịch muối và 5,6 lít khí hiđro (đktc).
a/ Xác định kim loại A.
b/ Tính khối lượng dung dịch HCl 18,25% đã dùng.
c/ Tính CM của dung dịch HCl và dung dịch muối sau phản ứng.
Cho 4,8 gam Mg tác dụng hoàn toàn với 200 gam dung dịch HCl nồng độ x%, giá trị của x là
a. 7,3%
b. 14,6%
c. 3,65%
d. 36,5%
Hòa tan hoàn toàn m gam kẽm cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 14,6% thấy thoát ra V lít H2(đktc)a.Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.b.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra.c.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Hòa tan hoàn toàn m gam Magie cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 7,3% thấy thoát ra V lít H2(đktc) a.Tính khối lượng magie đã phản ứng. b.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra. c.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Cho 6,5 gam bột Zinc (Zn) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch sulfuric acid (H2SO4) loãng, sau phản ứng thu được 3,7185 lít khí hydrogen (đkc). a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch acid đã dùng? c. Tính khối khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Hoà tan hoàn toàn 7,2g kim loại magie vào 300ml dung dịch HCl thu được V lít khí H2 ở đktc 1. Viết PTHH 2. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng 3. Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc