Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ , trong đó điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 15 Ω, vôn kế chỉ 3 V. a/Tính RAB và số chỉ của ampe kế A. b/Tính UAB và hiệu điện thế giữa hai đầu R1.
cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ r1 = 10 ôm r2 = 20 ôm hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ab bằng 12v. a) tính điện trở tương đương của đoạn mạch . b) tính số chỉ của vôn kế và ampe kế
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp vs điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường đọ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây là đúng?
a. I = I1 = I2
b. I = I1 +I2
c. I1 ≠ I2
a/ Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: R1, R2 mắc nối tiếp vào hai điểm A,B, một ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch, một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu R2.
Biết R1=2Ω, R2=13Ω
b/ Tính số chỉ của ampe kế. Biết số chỉ của vôn kế là 7,8V
c/ Tính hiệu điện thế giữa hai đầu R1 và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch A,B.
Bài 1: Hai điện trở R1 , R2 và ampe kế mắc nối tiếp vào hai điểm A và B a) Vẽ sơ đồ mạch điện b) Cho R1 = 15 , R2 = 20 , ampe kế chỉ 0,3 A . Tính hiệu điện thế của đoạn mạch AB .
Hai điện trở R1, R2 và ampe kế được mắc nối tiếp đoạn mạch A,B như hình 4.3 trang 13. Cho R1= 5Ω; R2= 10Ω, ampe kế chỉ 0,2A. Hiệu điện thế của đoạn mạch là:
a. UAB= 1V
b. UAB= 3V
c.UAB= 15V
d.UAB= 2V
Cho đoạn mạch R1=15 ôm nối tiếp R2=? I2=0,5A, U=12V tính Rts, R2
Ta có mạch điện: R1 nt (R2//R3)
R1=3, R2=7.5, R3=15, Uab=24
Rab=?, I1=?, I2=?, I3=?, U1=?, U2=?, U3=?