Tính \(m_{HCl}\) sau đó vt PTHH r từ PT tính ra
Tính \(m_{HCl}\) sau đó vt PTHH r từ PT tính ra
Cho 4,8g Mg tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch HCl. Hãy tính: a Thể tích H2 thoát ra ở đktc b Nồng độ % của dung dịch axit HCl đã dùng ( Cho biết O = 16;H = 1;Mg = 24;Cl = 35,5)
cho 5,4g Al tác dụng với 100g dung dịch HCl ở nồng độ x% thu được dung dịch AlCl3 và H2 bay hơi a. Viết CTHH b. Tính nồng độ x% của HCl c. Tính thể tích H2 ở đktc d. Tính nồng độ của AlCl3
cho 4,8g Mg tác dụng với dung dịch HCl 10% a) tính khối lượng dung dịch axit cần dùng b) tính khối lượng muối và thể tích khí bay ra c) tính nồng độ phần trăm của muối tạo ra thành sau phản ứng
Cho 19,5 g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric. a. Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc). b. Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam sắt
Cho kim loại X (hóa trị III) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối khan. Nếu lấy cùng lượng X như trên cho tác dụng với dd H2SO4 loãng vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, thì thu được b gam muối khan. Lập biểu thức tính số mol X theo a, b.
B1 : Cho m gam kẽm tác dụng hoàn toàn vs 49g dung dịch H2SO4 10% vừa đủ
a, tìm m
b, tính thể tích khí thoát ra ở đktc
B2: Cho 13 g Zn tác dụng vs 182,5 dụng dịch HCl 10%
a, tính thể tích khí thoát ra ở đktc
b, xác định nồng độ % của các chất có trong dung dịch thu đc sau phản ứng.
Cảm ơn m.n trc ah !!!!!
Cho m gam magie tác dụng với 100g HCl sau phản ứng thu được 11,2 lít khí H2 ở đktc .
a/ Tính m
b/ Tính nồng độ % dd sau phản ứng
cho 16 (g) FE2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL 1,5 M thu được dung dịch A .
xác định nồng độ mol các chất có trong dung dịch A