Fe+2HCl->FeCl2+H2
0,4--0,8----0,4------0,4
nHCl=29,2\36,5=0,8 mol
=>mFe=0,4.56=22,4g
=>VH2=0,4.22,4=8,96l
=>mfeCl2=0,4.127=50,8g
Fe+2HCl->FeCl2+H2
0,4--0,8----0,4------0,4
nHCl=29,2\36,5=0,8 mol
=>mFe=0,4.56=22,4g
=>VH2=0,4.22,4=8,96l
=>mfeCl2=0,4.127=50,8g
Cho m gam sắt phản ứng vừa đủ với 2l dung dịch HCl 0,4M
a) Tìm m
b) Tìm thể tích \(H_2\) sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đ.k.t.c)
c) Tìm \(C_M\) dung dịch thu được sau phản ứng
d) Lấy toàn bộ lượng \(H_2\) ở trên đem khử \(Fe_3O_4\) nung nóng theo phương trình: \(H_2+Fe_3O_4\rightarrow Fe+H_2O\)
1) Tính khối lượng Fe thu được
2) Tính khối lượng \(H_2O\) thu được
3) Tính khối lượng \(Fe_3O_4\) đã phản ứng
Cho 12g Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric(HCl)
a) Tính thể tích \(H_2\) sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đ.k.t.c)
b) Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng
c) Tính khối lượng Mg Clorua tạo thành
d) Lấy toàn bộ lượng \(H_2\) ở trên đem khử FeO nung nóng theo phương trình \(FeO+H_2\rightarrow Fe+H_2O\)
1) Tính khối lượng Fe tạo thành
2) Tính khối lượng \(H_2O\) tạo thành
3) Tính khối lượng FeO đã tham gia phản ứng
Cho 44,8g Sắt phản ứng với 2l dung dịch \(H_2SO_4\) 0,5M
1) Tính thể tích \(H_2\) sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đ.k.t.c)
2) Tìm \(C_M\) các chất trong dung dịch thu được
3) Lấy toàn bộ lượng \(H_2\) ở trên đem khử 69,6g \(Fe_3O_4\) nung nóng theo phương trình: \(H_2+Fe_3O_4\left(r\right)\rightarrow Fe\left(r\right)+H_2O\left(h\right)\)
a) Tính khối lượng Fe thu được
b) Tính khối lượng \(H_2O\) thu được
c) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
Dùng khí \(H_2\) khử hoàn toàn 28g hỗn hợp MgO , \(Fe_2O_3\), CuO ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48l H2 (đ.k.t.c) và 6,4g một chất rắn không tan. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Cho m gam kim loại sắt tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu đc dung dịch X và 3,36l khí Y (đ.k.t.c). Cô cạn dần dung dịch X được chất rắn Z có khối lượng 41,7g
a) Tính m
b) Xác định chất rắn Z
Hòa tan hoàn toàn 29,8g hỗn hợp A gồm Fe và Zn bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% sau phản ứng thu được 11,2 lít \(H_2\) điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B
a) Tìm phần trăm về số mol từng chất trong A
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng
c) Tìm phần trăm các chất trong dung dịch B
Cho 13 gam kẽm vào dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được FeCl2 và khí H2
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) Tính khối lượng muối FeCl2 thu được
d) Dẫn toàn bộ khí H2 trên qua bình đựng bột đồng (II) oxit đun nóng. Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng
Hòa tan 8.4 g sắt bằng dung dịch HCl 10,95% vừa đủ . Tính :
a) Thể tích khí sinh ra ở đktc
b) Khối lượng dung dịch cần dùng
c) Nồng độ % của dung dịch sau phản ứn
Cho 3,25g kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ lượng khí sinh ra cho phản ứng vừa đủ với n gam PbO nung nóng.
a, tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
b,tính m