MgCO3 +2 HCl -> MgCl2 + H2O + CO2
CaCl2 + HCl : Không phản ứng
CaCO3 +2 HCl -> CaCl2 + H2O + CO2
nCO2(tổng)=0,15(mol)
Ta thấy: nHCl(tổng)=2.nCO2(tổng)=2.0,15=0,3(mol)
MgCO3 +2 HCl -> MgCl2 + H2O + CO2
CaCl2 + HCl : Không phản ứng
CaCO3 +2 HCl -> CaCl2 + H2O + CO2
nCO2(tổng)=0,15(mol)
Ta thấy: nHCl(tổng)=2.nCO2(tổng)=2.0,15=0,3(mol)
cho 1,74g hỗn hợp X gồm Mg và Al2Cl3 tác dụng vừa đủ với 500g dung dịch HCl sau phản ứng thu đc 0,672 lít khí H2(đktc) và dd Ya) thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X b) tính nồng độ phần trăm đ HCl đã dùng
Cho 12g hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với 200ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Tính khối lượng Cu và nồng độ mol dd HCl đã dùng.
Hòa tan M gam hỗn hợp Zn và Fe trong dd HCl dư thu đc 39g muối và 6,72 lít khí (đktc).
a. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ phần trăm của 200g dd HCl.
Cho 11g hỗn hợp sắt và nhôm tác dụng với 200ml HCl ( vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 39,4g muối và V lít H2.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tìm V và nồng độ dd HCl đã dùng
cho 21,5g hh X MgO, Al2O3, Fe tác dụng vừa đủ với 500ml đ HCl 2M thu được 3,36l khí H2 đktc. Tính khối lượng muối tạo thành trong đung dịch sau phản ứng
Đốt cháy m gam Al trong x lít oxi thu được hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn qua V lít dung dịch HCl 1M (đủ) thu được 13,35g muối và 1,68 lít H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Tính m, x, V.