Cho khai báo sau:
Var a,b:array[1..3]of integer;
Tổng bộ nhớ trong khai báo trên là:
A. 40 byte
B. 12 byte
C. 20 byte
D. 18 byte
Cho khai báo sau:
Type mang:=array[1..3]of word;
Var a:mang;
Tổng bộ nhớ trong khai báo trên là:
A. 50 byte B. 32 byte
C. Số khác D. 40 byte
Cho khai báo sau:
Type mang2:= array[1..4] of byte;
Var a,b :mang2;
Tổng bộ nhớ trong khai báo trên là:
A. 200 byte B. 100 byte
C. 180 byte D. Một đáp án khác.
Cho khai báo mảng Var A: Array[1..10000] of integer; n, i: word; Begin Readln(n); For i:=1 to n do read(A[i]); End. Chương trình trên thực hiện công việc nào
Chương trình sau in ra kết quả gì khi ta nhập các số 1,-2,-4,6,9 ?
Var
A:array[1..5] of integerl;
I:intege;
Begin
For I=1 to 5 do
Begin
Write('so nguyên thứ ',I);
readln(a[I]);
End;
For I=1 to 5 do
If a[I]>=0 then writeln([a],', ');
End.
Select one:
a. -2,-4,6
b. 1,6,9
c. -2,-4
d. 1,-2,-4,6,9
Viết câu lệnh thực hiện yêu cầu sau:
1. Khai báo mãng 1 chiều gồm 10 phần tử số nguyên dương trong phạm vi [500..10000]
2. Nhập mãng 1 chiều khai báo ở câu 1
3. In mãng 1 chiều nhập câu 2 4. Với dữ liệu câu 2, yêu cầu tính và in ra màn hình:
4a. Tổng các số chẵn
4b. Đếm các số lẽ 4c. Tích các số chia hết cho 2 hoặc 3
1/ Khai báo một mảng 2 chiều tối đa 100 dòng, 100 cột
a/ Nhập , xuất mảng
b/ Sắp xếp mảng sau đó xuất ra màn hình
c/ Tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất
2/ Khai báo một mảng 2 chiều tối đa 100 dòng, 100 cột
a/ Nhập , xuất mảng
b/ Xoay ma trận vuông một góc 90 0
c/ Xây dựng ma trận chuyển vị
Cho khai báo như sau:
var a: array[1..30] of integer;
Mảng a có thể sử dụng để lưu trữ
A. 10 số thực
B. 50 số nguyên
C. 30 số thực
D. 10 số nguyên