Diện tích và chu vi của một hình chữ nhật ABCD (AB > AD) theo thứ tự là \(2a^2\) và \(6a\). Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng, ta được một hình trụ. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình trụ này ?
Hình chữ nhật có diện tích bằng 48 mm² chu vi bằng 28 m quay một vòng cạnh của nó. Tính thể tích phát sinh
Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 40cm x 60cm người ta gò thành mặt xung quanh của một hình trụ có chiều cao 40cm. Tính thể tích của khối trụ đó
Một vật thể hình học như hình 93.
Phần trên là nửa hình trụ, phần dưới là một hình hộp chữ nhật, với các kích thước cho trên hình vẽ. Thể tích của vật thể hình học này là :
(A) \(4340cm^3\)
(B) \(4760cm^3\)
(C) \(5880cm^3\)
(D) \(8cm^3\)
(Lấy \(\pi\approx\dfrac{22}{7}\)). Hãy chọn kết quả đúng ?
Một hình trụ có thể tích là 200π cm^3 và bán kính đáy là 5cm. (vẽ hình)a) Tính diện tích của mặt cắt qua trục OO'
b) Mặt cắt ABCD song song với trục OO' (AB là dây cung của đường tròn(O)),tính khoảng cách từ O đến AB để ABCD là hình vuông.
Lấy một băng giấy hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 10 cm, BC = 4 cm; dán băng giấy như hình vẽ (B sát với A và C sát với D, không được xoắn).
Có thể dán băng giấy để tạo nên mặt xung quanh của hình trụ được không?
Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1 ; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đâym hãy chọn đẳng thức đúng:
(A) V1 = V2; (B) V1 = 2V2; (C) V2 = 2V1;
(D) V2 = 3V1; (E) V1 = 3V2.
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh hình trụ là 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13 cm và chiều cao là 3 cm.
b) Thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5 mm và chiểu cao là 8 mm.