Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O, AD = 42cm, sinˆDAC=0,8sinDAC^=0,8 , kẻ CE⊥BD,DF⊥ACCE⊥BD,DF⊥AC .
a, Tính sinˆAODsinAOD^
b, C/minh tứ giác CEFD là hình thang cân và tính diện tích của nó.
Cho hình thang vuông ABCD có \(\widehat{A}=\widehat{B}=90\) độ và AD = 2BC. Kẻ AH ⊥ BD (H ∈ BD). Gọi I là trung điểm của HD. CMR CI ⊥ AI
Cho hình thang ABCD có \(\widehat{A}=\widehat{D}=90^o;\widehat{B}=135^o\) và \(AB=\sqrt{10}\). Qua A, kẻ AE//BD, E thuộc DC, AE cắt BC tại F. Tính DF
Cho tam giác ABC nội tiếp (O), H là trực tâm, AH cắt (O) tại E. Kẻ đường kính AOF. Chứng minh:
a) Tứ giác BCEF là hình thang cân
b) \(\widehat{BAE}=\widehat{CAF}\)
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: H, I, F thẳng hàng
cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. biết phân giác trong của \(\widehat{BAD}\) và \(\widehat{ABC}\) cắt nhau tại E trên cạnh CD.
1. CM: AD+BC=CD
2. cho \(\dfrac{CD}{CB}=k\) (k>1). tính tỉ số diện tích ΔADE và ΔBCE
Cho đường tròn (O;R), điểm A ở ngoài đường tròn có OA=2R. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là hai tiếp điểm)
a. Chứng minh OA ⊥ BC
b. OA cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh tứ giác BOCD là hình thoi
c. Tính AB và diện tích tam giác ABC theo R
d. Chứng minh D là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC và tính bán kính của của đường tròn đó theo R
cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong (O;R).Vẽ BD vuông AC tại D vẽ CE vuông AB tại E.BD và CE cắt nhau tại H.Vẽ đường kính AOK a)Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành b)Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn tâm I.Xác định vị trí điểm I c)chứng minh DE vuông AK d)Cho BAK=60.Tính theo R độ dài AH
cho △ABC vuông tại A , AB = 9cm , AC=12Cm
a, tính BC, góc B ,C
b, phân giác của góc A cắt BC ở D. tính BD,CD
c, qua D kẻ DE ⊥AB , DF⊥AC. tứ giác AEDF là hình gì . tính chu vi và diện tích của hình đó
Cho tứ giác ABCD có \(\widehat{A}=\widehat{C}=90\) độ. Vẽ CH ⊥ AB. Biết rằng đường chéo AC là đường phân giác của góc A và CH = a. Tính diện tích tứ giác ABCD.