Cho hình bình hành ABCD có O = AC n BD a,Tìm các vectơ khác vectơ O + Cùng phương với vectơ OA + Cùng chiều với vectơ BD b, Tìm các vectơ + bằng với AB + bằng với CO
Cho tam giác ABC. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. So sánh độ dài của hai vectơ \(\overrightarrow{NM}\) và \(\overrightarrow{BC}\). Vì sao có thể nói hai vectơ này cùng phương ?
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E F M N , , , lần lượt là trung điểm AB BC CD DA , , , .
Chứng minh rằng
a) Ba vectơ EF AC MN , , cùng phương;
b) | . Suy ra: EFMN là hình bình hành |
EF NM
Cho hình lục giác ABCDEF có o là tâm.hãy xác định các vectơ mà có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác đều và tâm o sao cho bằng vectơ AB
Cho hình thoi MNPQ có tâm O . Tìm các vectơ bằng với vectơ MN ; OQ .
Bài 1: Cho tứ giác ABCD
a. Có bao nhiêu vectơ khác 0 được thiết lập từ các điểm A, B, C, D.
b. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. CMR: MQ = NP
Bài 2: Cho tứ giác ABCD. CMR: Tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi AB = DC
Giúp mình gấp với ạ :((
cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R:
a. cmr: vectơ AB = vectơ ED, viết thêm các đằng thức tương tự
b. cmr: vectơ AC = vectơ FD
c. tính độ dài vectơ AC theo R
Cho lục giác ABCDEF có tâm O
a) Tìm các vectơ khác \(\overrightarrow{0}\) và cùng phương với \(\overrightarrow{OA}\)
b) Tìm các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow{AB}\)
Câu 5: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu (khác vectơ - không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Vectơ - không là vectơ không có giá.
D. Hai vectơ cùng hướng là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau. Câu 7: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng; P nằm giữa M và N. Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng với nhau?
A. MN NP , . B. MN MP , . C. MP PN , . D. NM NP , .