Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2m, chu vi của nó là 156m. Người ta tiến hành trồng rau cải trên hết đám đất với bình quân mỗi một mét vuông thì thu hoạch được 1,2 kg rau cải. Biết rau cải có giá 35 ngàn đồng/kg. Hỏi số tiền thu được khi bán hết số rau cải đã thu hoạch trên đám đất này là bao nhiêu?
cho hình bình hành ABCD có AB=AC . gọi I là trung điểm của BC
, E là điểm đối xứng của A qua I.
a) Chứng minh ABEC là hình thoi.
b) Chưng minh D, C, E thẳng hàng.
c) Tính số đo góc DAE.
d) Tìm điều kiện của tam giác ADE để tứ giác ABEC trở thành hình vuông.
cho hình bình hành ABCD có AB=AC . gọi I là trung điểm của BC, E là điểm đối xứng của A qua I.
a) Chứng minh ABEC là hình thoi.
b) Chưng minh D, C, E thẳng hàng.
c) Tính số đo góc DAE.
d) Tìm điều kiện của tam giác ADE để tứ giác ABEC trở thành hình vuông.
Hãy xác định hình bình hành có diện tích lớn nhất nội tiếp một hình chữ nhật có kích thước 20cm x 30cm
Câu 27: Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC; biết chu vị tam giác ABC = 30cm thì chu vi tam giác MNP bằng
A. 60cm B. 15cm C.10 cm
D.20cm
Câu 28: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) biết góc D= 105° thì góc A bằng
A. 850 B. 750 C. 650 D.50 độ
Câu 29: Cho hình thang ABCD có AB//CD; M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC; MN = 21cm thì AB+ CD bằng:
A.18cm B. 10,5cm C.21cm
D.42cm
Câu 30:Cho hình thang cân ABCD (AB//CD); biết AB//CD; AB= 34cm; CD = 10cm; vẽ AH; BK cùng vuông góc CD thì DH bằng:
A. 7cm B.10cm C.12cm
D.16cm
Câu 31:Hình nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình thang
Câu 32: Hình nào sau đây có 3 trục đối xứng
A. Hình chữ nhật B.Hình thoi C.Tam giác đều D. Hình bình hanh
Câu 33:Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng
A. Hình chữ nhật B.Hình thoi C. Hình thang cân d.Hình vuông
Câu 34: Cho hình bình hành MNPQ có A; B lần lượt là trung điểm của MN; PQ khi đó ta có số các hình bình hành tạo bởi từ 4 trong 6 điểm đã cho trong hình vẽ có cùng tâm đối xứng là: A.5 B. 3 C. 7
D. 9
Câu 35: Cho tứ giác ABCD có M; N; P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA khi đó tứ giác MNPQ là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang. D. Hình vuông
Câu 36: Cho hình chữ nhật ABCD có M; N; P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC; - Tải lại đề khi đó tứ giác MNPQ là:
. A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi. D. Hình vuông
Câu 37: Cho hình thoi ABCD có M; N; P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD; DA khi đó tứ giác MNPQ là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi. D. Hình vuông
Câu 38: Cho tam giác ABCvuông ở A có AB= 5cm, AC = 12cm thì diện tích tam giác ABC là:
A 60 cm? B.30 cm
C. 30 cm
D. Một đáp án khác
Câu 39: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AC = 10cm thì diện tích của hình chữ nhật là:
A.80cm? B. 60cm C. 40cm? D.48cm?
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông cân ở A có M; N; P lần lượt là trung điểm của AB, AC; BC khi đó tứ giác AMPN là
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi. D. Hình vuông
giúp e với ạ
lúc 6 giờ sáng, 1 xe máy khởi hành từ A để đến B. sau đó 1 giờ, 1 ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. cả 2 xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy
B8: Cho khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích khu vườn B9: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên hai lần và cộng vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp năm lần số thứ hai B10: Tìm hai số biết tổng của chúng là 63, hiệu của chúng là 9. B11: Hai xe khởi hành cùng một lúc, tại hai điểm A và B cách nhau 10km và sau 1 giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10km/h B12: Lúc 7 giờ sáng một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km, rồi ngay lập tức quay trở về và đến A lúc 11 giờ 30'. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6km. B13: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h. Biết thời gian tổng cộng cả đi lẫn về hết 5 giờ 30 phút (kể cả thời gian làm việc tại B). Tính quãng đường AB B15: Một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục. Nếu đổi chỗ hai chữ số ấy cho nhau thì ta được một số lớn hơn số ban đầu là 27. Tìm số ban đầu B16: Ba bạn Thắng, Bình, Minh rủ nhau đi mua táo, về nhà mỗi bạn nhận 1/3 số táo và mỗi người ăn mất 4 quả, sau đó họ đền lại và thấy số táo còn lại của ba người đúng bằng số táo của mỗi người chưa ăn. Tính số táo đã mua B17: Một tàu đánh cá dự định trung bình mỗi ngày bắt được 3 tấn cá. Nhưng thực tế mỗi ngày bắt thêm được 0,8 tấn nên chẳng những hoàn thành sớm 2 ngày mà còn bắt thêm được 2 tấn cám Hỏi mức cá dự định bắt theo kế hoạch là bao nhiêu? B18: Hai kho chứa 450 tấn hàng. Nếu chuyển 50 tấn từ kho I sang kho II thì số hàng ở kho I bằng 5/4 số hàng ở kho II. Tính số hàng mỗi kho
Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Gọi Ì và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC.
a, CM: tam giác AHI đồng dạng tam giác ABH.
b, CM: AI.AB=AH2; AK.AC=AH2.
c, CM: tam giác AKI đồng dạng vs tam giác ABC.
d, Biết BC=21cm, AC= 20cm, AH=12cm. Tính chu vi tam giác AKI.