Cho F1 giao phấn với 3 cây khác, thu được kết quả như sau
- Với cây 1 thu được 6,25% cây thấp quả vàng
- Với cây 2 thu được 75% cây cao quả đỏ và 25% cây cao quả vàng
- Với cây 3 thu được 75% cây cao quả đỏ và 25% cây thấp quả đỏ
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và các gen nằm trên các NST thường khác nhau. Hãy biện luaanju và viết sơ đồ lai cho mỗi trường hợp
Vì các gen nằm trên các NST thuờng khác nhau nên các gen này chịu ảnh huởng của quy luật phân li độc lập
Ta thấy: Cây thân thấp quả vàng chiếm tỉ lệ 6.25% = 1/16 = 1/4 thấp x 1/4 vàng
Các tính trạng thấp và vàng lần luợt chiếm 1/4 nên đây là các tính trạng lặn. Vì vậy cây quả đỏ trội hoàn toàn so với cây quả vàng, cây thân cao trội hoàn toàn cây thân thấp
Quy uớc:
- A thân cao
- a thân thấp
- B quả đỏ
- b quả vàng
Cây F1 x Cây thứ 1 -> 1/16 thân thấp quả vàng = 1/4 thấp x 1/4 vàng (1/4 aa ; 1/4 bb)
Cây F1 x Cây thứ 1 -> 1/4 aa => Aa x aa hoặc aa x Aa
Cây F1 x Cây thứ nhất -> 1/4 bb => Bb x bb hoặc bb x Bb
=> Cây F1 x Cây thứ 1: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb hoặc aabb x AaBb hoặc aaBb x Aabb
Cây F1 x Cây thứ 3 -> 75% cao đỏ : 25% thấp đỏ = 100% đỏ (75% cao : 25% thấp) = 1 B- (3/4 A- : 1/4 aa)
F1 x Cây 3 => 1 B- => kiểu gen: Bb x BB hoặc BB x bb hoặc BB x BB
F1 x Cây 3 => 3/4 A- : 1/4 aa => kiểu gen Aa x Aa
Vậy F1 x Cây 3: AaBb x AaBB hoặc AaBB x Aabb hoặc AaBB x AaBB hoặc Aabb x AaBB hoặc AaBB x AaBb
F1 x Cây 2 => 75% cây cao quả đỏ : 25% cây cao quả vàng = 3/4 cao đỏ : 1/4 cao vàng = 1 cao (3/4 đỏ: 1/4 vàng) = 1 A- (3/4 B- : 1/4 bb)
F1 x Cây 2 => 1 A- => kiểu gen: Aa x AA hoặc AA x AA hoặc AA x aa
F1 x Cây 2 => 3/4 B- : 1/4 bb => kiểu gen Bb x Bb
Kiểu gen F1 x Cây 2: AABb x aaBb hoặc AaBb x AABb hoặc AABb x AABb hoặc aaBb x AABb hoặc AABb x AaBb
Vì kiểu gen của cây F1 là AaBb phù hợp với tất cả phép lai nên kiểu gen cây F1 là AaBb => kiểu gen các cây 1; 2; 3 lần luợt là AaBb, AABb, AaBB
Sơ đồ lai:
F1 x Cây thứ 2: AaBb x AaBb
GF1 AB: Ab: aB: ab AB: Ab: aB: ab
F2 Kiểu gen: 1 AABB: 2AaBB: 1 aaBB : 2 AABb: 4 AaBb: 2 aaBb: 1 AAbb: 2 Aabb: 1 aabb
Kiểu hình: 9 cao đỏ: 3 cao vàng: 3 thấp đỏ: 1 thấp vàng
F1 x Cây 2 AaBb x AABb
GF1 AB: Ab: aB: ab AB: Ab
F2 KG: 1 AABB: 2 AABb: 1 AAbb : 1 AaBB: 2 AaBb: 1 Aabb
KH: 75% cây cao quả đỏ: 25% cây thấp quả vàng
F1 x Cây 3 AaBb x AaBB
GF1 AB: Ab: aB: ab AB: aB
F2 KG: 1 AABB: 2 AaBB: 1 aaBB: 1 AABb: 2 AaBb: 1 aaBb
KH: 75% cây thân cao quả đỏ: 25% cây thân thấp quả đỏ