3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = 2^{x^2-1}\)
b) \(y = x^{-4}\)
c) \(y = (x-1)^{-3}\)
d) \(y = (x^2-1)^{4\pi}\)
e) \(y = \ln (4x^2-1)\)
f) \(y = \log_{3} (x^2-2)\)
h) \(y = (2x^2-4x)^{\frac{-1}{3}}\)
k) \(y = (2x-1)^{-4}\)
l) \(y = \log_{3} (x^2-1) + \ln (x-2) + e^{\frac{x}{x-1}}\)
4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = (3x^2-4x+1)^{-4}\)
b) \(y = 3^{x^2-1} + e^{-x+1}\)
c) \(y = \ln (x^2-4x) + \log_{3} (2x-1)\)
d) \(y =x . \ln x + 2^{\frac{x-1}{x+1}}\)
e) \(y = x^{-7} - \ln (x^2-1)\)
phương trình 3^x=2x+1/4x+1 có bao nhiêu nghiệm thực
\(2^{2x+1}+3^{4x+1}=9^{5x}+2^{x+2}\)
số nghiệm của pt 3^x=căn của(8x^2+1)
Biết rằng 2x+1/2=log2(14- (y-2)*căn(y+1)) trong đó x>0. Tính giá trị biểu thức P=x2+y2+xy+1
A.1 B.2 C.3 D.4
1) Tìm m để phương trình \(\frac{1}{3^{\left|x-1\right|}}=5m-3\) có một nghiệm duy nhất
2) Giải 42x-m = 8x (m là tham số)
a. x=2m
b. x=-m
c. x=m
d. x=-2m
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1, \(y=3^{(\dfrac{x}{\ln(x)})}\)
2, \(y=\dfrac{1}{2}tan^2(x)+\ln(tan(x))\)
3, \(y=\sqrt[3]{ln^2(2x)}\)
giải pt sau:
\(2^{2x-3}-3.2^{x-2}+1=0\)