Cho dòng khí \(H_2\) dư đi qua 54,4 g hỗn hợp bột CuO và một oxit sắt ngùn nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 40g chất rắn và m gam nước. Cho một lượng chất rắn thu được tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được \(m_1\) gam chấy rắn không tan và 13,44 lít khí \(H_2\) (đktc)
a, Viết PT phản ứng xảy ra
b, Xác ddingj Ct oxit sắt, tính m
a,
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{to}}Cu+H_2O\)
\(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{^{to}}xFe+yH_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b,
mgiảm =\(54,4-40=14,4\left(g\right)=m_O\Rightarrow n_O=0,9\left(mol\right)\)
\(H_2+O\rightarrow H_2O\)
____0,9___0,9
\(\Rightarrow m=m_{H2O}=16,2\left(g\right)\)
\(n_{H2}=\frac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=0,6\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}=33,6\left(g\right)\Rightarrow m_{Cu}=6,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Cu}=n_{O\left(CuO\right)}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O\left(FexOy\right)}=0,9-0,1=0,8\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}:n_O=0,6+0,8=3:4\Rightarrow Fe_3O_4\)