Cho đơn thức P=(-2/3xy^2*6xy^2)
A) thu gọn đơn thức P rồi xác định phần hệ số , phần biến và bậc của đơn thức .
B) tính giá trị của P tại x=3 và y= 2
1) Cho đơn thức P = 3xyz2.\(\left(\dfrac{-1}{4}y^2z\right)\).4xz
a) Thu gọn đơn thức P rồi chỉ ra bậc của đơn thức sau thu gọn.
b) Tính giá trị của P khi x = 1; y = \(\dfrac{-1}{2};z\text{=}-1.\)
2) Cho hai đơn thức: M=-2x3y-xy+x2-6
N=3x3y-5x2-4xy+1
Tính M+N ; M-N
thu gọn các đơn thức sau cho biết phần hệ số , phần biến số, bậc của mỗi đơn thức trong đó ab là hằng số
\(\left(\dfrac{a}{b}xy^3z^2\right)^3\).\(\left(\dfrac{b^2}{a}x^3y^2z\right)^2\)
Cho A = 19/5xy^2(x^3y)(-3x^13y^5)^0. a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số , bậc,phần biến của đơn thức A
cTính giá trị của A tại x = -1 y = 2
1.Rút gọn các đơn thức sau và chỉ bra hệ số và phần biến
a)\(-2x^2y.\left(-xy^2\right)\)
b)\(\frac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\)
2.Tính các tích sau rồi tìm bậc của công thức thu được
a)\(\left(-7x^2yz\right).\frac{3}{7}xy^2z^3\)
b)\(-\frac{2}{3}xy^2z.\left(-3x^2y\right)^2\)
c)\(x^2yz.\left(2xy\right)^2z\)
d)\(-\frac{1}{3}x^2y.\left(-x^3yz\right)\)
3.Thực hiện phép nhân các đơn thức sau rồi tìm bậc đơn thức nhận được
a)\(4x^2y.\left(-5xy^4\right)\)
b)\(\frac{-1}{2}x^3y.\left(-xy\right)\)
c)\(\left(-2x^3y\right).3xy^4\)
d)\(\frac{-4}{5}x^3y.\left(-xy\right)\)
e)\(\frac{2}{3}xyz.\left(-6x^2y\right).\left(-xy^2z\right)\)
f)\(\left(-2x^2y\right).\left(\frac{-1}{2}\right)^2.\left(x^2y^3\right)^2\)
\(A=\frac{19}{5}xy^2\left(x^3y\right).\left(-5x^6y^7\right)\)
a) thu gọn đon thức
b) tìm hệ số và bậc
c) tính giá trị A tại x=2, y=-1
1. a ) Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và cùng có bậc là 6 .
b ) Cho ví dụ về một đa thức có 4 hạng tử, và có bậc là 4.
c ) Tìm bậc của đa thức sau : A = 3.xy2 - 4ax3 .y - 3x+11 ( a là hăng số )
2. Cho đơn thức A = 3xy2 . 4z2
a ) Thu gọn, tìm hệ số, bậc của đơn thức A.
b ) Tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức A, rồi tính tích đơn thức đó với đơn thức A.
3. Cho hai đơn thức: M ( x ) = -x2y + 3x3y - 4 + 2x
N( x ) = 3x3 y - 6x2 y +7
a) Tính M(x) - N ( x )
b ) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) + N(x) = M(x) - 4x3 y
4. Cho đa thức P (x) = 3x2 - 5x3 +x +2x3 - x - 4 +3x3 + x4 + 7
Q ( x) = x +5x3 - x2 - x4 + 5x3 -x2 + 3x -1
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x). Q(x) theo lũy thừa giảm của bậc.
Thu gọn các đa thức sau,chỉ ra phần biến,phần hệ số,bậc của mỗi đơn thức thu được:
a) \(\left(-\dfrac{1}{3}x^2\right)\left(-24xy\right)4xy\)
b) \(\left(xy^2\right)\left(-2xy^3\right)\)
c) \(\dfrac{1}{5}x^2y^3z\left(\dfrac{1}{2}xyz\right)^3\)
d) \(\dfrac{1}{3}abxy\left(axy^2\right)^2\) (a,b là hằng số)
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xy
2. Đơn thức -\(\frac{1}{3}\)y2z49x3y có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
3. Bậc của đa thức Q = x3 - 7x4y + xy3 - 11 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 - 2 C. f(x) = x - 2 D. f(x) = x(x - 2)