Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, có BC =2a, M là trung điểm BC, lấy D,E thuộc AB, AC sao cho \(\widehat{DME}\) = \(\widehat{B}\)
a) Chứng minh tích BD.CE không đổi
b) Chứng minh DM là tia phân giác của \(\widehat{BDE}\)
c) Tính chu vi của \(\Delta AED\) nếu \(\Delta ABC\) là tamm giác đều
1. Cho ΔA'B'C' đồng dạng Δ ABC theo tỉ số k=\(\dfrac{1}{3}\). Biết AB=7, AC=10, BC=9. Tính A'B', A'C', B'C'.
2. Cho ΔA'B'C' đồng dạng Δ ABC, biết góc A=30o, góc B=50o. Tính góc C,A', B', C'.
3. Cho Δ ABC, lấy M, N lần lượt trên AB, AC sao cho MN//BC. CM: ΔAMN đồng dạng ΔABC
Bài 1: Cho Δ ABC có AB = 8cm,AC = 6cm,BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A'B'C' ?
Bài 2 : Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 3/5, chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là?
Cho ΔABC và ΔA'B'C', biết AB=8cm, AC=6cm, BC=10cm. Cạnh lớn nhất của ΔA'B'C' là 25cm. Tính cạnh nhỏ nhất của ΔA'B'C'
Cho tam giác ABC vuông tại A, ẻ đường cao AH ( H \(\in\)BC), biết AB=9cm, AC=12cm. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC.
a. CMR: \(\Delta AMN\sim\Delta ABC\)
b. Tính BC, AH?
c. Qua N kẻ NP // AB (P\(\in\)BC). Chứng minh rằng \(\dfrac{S_{NPC}}{S_{ABC}}\)
Bài 1 : cho \(\Delta ABC\) vuông tại A , đường cao AH (H thuộc BC) . Biết BH =4cm , CH= 9cm . Gọi I,K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC . Chứng minh rằng
a, Tứ giác AIHk là hình chữ nhật
b, \(\Delta AKI\) \(\sim\Delta ABC\)
c, Tính diện tích \(\Delta ABC\)
Bài 2 : Cho hình thang vuông ABCD ( góc A = góc D =\(90^0\) ) , AB=6cm , CD=12 cm, AD=17 cm . Trên cạch AD , đặt đoạn AE = 8 cm
a, C/m : \(\Delta ABE\sim\Delta DEC\)
b, tính tỉ số diện tích \(\Delta ABE\) và diện tích \(\Delta DEC\)
c, Tính BC
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB=3cm, AC=5cm , đường phân giác AD . Đường vuông góc với DC cắt AC ở E
a, Chứng minh rằng \(\Delta ABC\sim\Delta DEC\)
b, Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD
c, Tính độ dài AD
d, Tính diện tích \(\Delta ABC\) và diện tích tứ giác ABDE
Bài 1 : cho \(\Delta ABC\) vuông tại A , đường cao AH (H thuộc BC) . Biết BH =4cm , CH= 9cm . Gọi I,K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC . Chứng minh rằng
a, Tứ giác AIHk là hình chữ nhật
b, \(\Delta AKI\) \(\sim\Delta ABC\)
c, Tính diện tích \(\Delta ABC\)
Bài 2 : Cho hình thang vuông ABCD ( góc A = góc D =\(90^0\) ) , AB=6cm , CD=12 cm, AD=17 cm . Trên cạch AD , đặt đoạn AE = 8 cm
a, C/m : \(\Delta ABE\sim\Delta DEC\)
b, tính tỉ số diện tích \(\Delta ABE\) và diện tích \(\Delta DEC\)
c, Tính BC
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB=3cm, AC=5cm , đường phân giác AD . Đường vuông góc với DC cắt AC ở E
a, Chứng minh rằng \(\Delta ABC\sim\Delta DEC\)
b, Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD
c, Tính độ dài AD
d, Tính diện tích \(\Delta ABC\) và diện tích tứ giác ABDE
Cho ΔABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = \(\frac{1}{2}\)AB. Trên tia đối của tia AC, lấy điểm N sao cho AC = 2AN.
Chứng minh ΔABC đồng dạng với ΔAMN và tìm tỉ số đồng dạng.
Cho Δ ABC vuông tại A, có AB=12cm, AC=16cm. Kẻ đường cao AH (H ∈ BC)
a, CM: ΔHBA và ΔABC đồng dạng
b, Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH
c. Trong ΔABC kẻ phân giác AD (D ∈ BC). Trong ΔADB kẻ phân giác DE (E ∈ AB), trong ΔADC kẻ phân giác DF (F ∈ AC) . CM: \(\dfrac{EA}{EB}\).\(\dfrac{DB}{DC}\).\(\dfrac{FC}{FA}\)=1