#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cout<<x;
if (x==k) cout<<i<<" ";
}
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cout<<x;
if (x==k) cout<<i<<" ";
}
return 0;
}
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2,...,aN và 1 số nguyên k cho trước. Đếm và đưa ra số lượng các ai = k. Mô phỏng thuật toán với 1 dãy số cụ thể.
cho n nguyên dương và dãy A gồm N số nguyên a1,a2...an. a, đếm số lượng số lẽ trong dãy .b tính tổng các số chia hết cho 3 và 4. c đưa ra vị trí của các số chẵn hỏi out là gì?
Bài toán. Cho dãy số gồm N phần tử là các số nguyên A1, A2,..., AN; số nguyên k. Hãy viết thuật toán tìm số k có trong dãy đã cho hay không? Nếu tìm thấy thì thoát và thông báo chỉ số i mà có Ai = k, nếu tìm thấy thì thông báo là không có số k trong dãy.
(Lưu ý thực hiện đầy đủ 3 quy trình:
1. Xác định bài toán
2. Nêu ý tưởng (nếu trình bày được quá trình giải toán càng tốt sẽ được cộng thêm điểm)
3. Viết thuật toán (có thể dùng liệt kê hoặc vẽ sơ đồ khối)
Cho số N nguyên dương và dãy số nguyên A gồm a1, a2,.....,an.
Hãy viết thuật toán
a) đưa ra màn hình tổng số các giá trị trong dãy
(Ví dụ: nhập n=4
Dãy A: 3 6 2 1 đưa ra màn hình tổng số bằng 12 <dạng> )
b) Đưa ra màn hình vị trí chứa giá trị lớn nhất. Nếu có 2 GTLN thì dưa ra vị trí nhỏ nhất chứa GTLN.
Cho dãy số nguyên A : A1,A2,A3,....,An . Tìm vị trí của một số nguyên có giá trị bằng ktrong dãy A, k có giá trị nguyên cho trước (k khác 0)
Cho dãy A gồm N số nguyên có giá trị a1, a2, …,an và 1 số nguyên k. Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử bằng k
1. Tính tổng các số trong dãy số A = a1+a2+a3+..aN. Xác định input của bài toán
2. Cho N và dãy a1,a2,...aN. Trường hợp tìm thấy và đưa ra chỉ số i đầu tiên mà a i chia hết cho 3 thì với điều kiện nào thuật toán sẽ dừng?
A. i>N
B.ai chia hết cho 3
C. ai không chia hết cho 3
D. i<N
3. Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?
B1: Nhập N, các số hạng a1,a2,a3,..aN
B2: Tong - 0, i - 1
B3. Nếu I>N thì đưa ra Tong rồi kết thúc
B4: Nếu i chia thì hết cho 2 thì Tong - Tong + Ai
B5: i - i+1
B6: quay lại B3
A. Tính tổng các số có vị trí chẵn
B. Tính tổng dãy số
C. Tính tổng các số dương trong dãy
D. Tính tổng các số chẵn trong dãy
4. Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?
B1: Nhập giá trị hai số a,b
B2: c -a
B3: a - b
B4: b - c
B5: đưa ra giá trị mới của a và b rồi kết thúc
A. Hoán đổi giá trị 2 số a,b
B. Hoán đổi giá trị 3 số a,b,c
C. Tìm giá trị của a,b,c
D. Nhập giá trị của 3 số a,b,c
Cho số nguyên dương N và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, An và một số nguyên k. a) Đếm số lượng các số bằng 0 trong dãy A b) Đếm số lượng các số chẵn trong dãy A c) Tính tổng các số là bội của k trong dãy A d) Đếm số lượng các số bằng k trong dãy A