a)CuO,Cl2O3,,MgO,SO3,K2O,N2O5
Co2 ,Cl2O3,No2,SO3,N2O5 oxit ãit
CuO,FE2O3,MgO,,K2O, oxit bazơ
HCL axit
KOH bazơ
NaNO3 muối
a)CuO,Cl2O3,,MgO,SO3,K2O,N2O5
Co2 ,Cl2O3,No2,SO3,N2O5 oxit ãit
CuO,FE2O3,MgO,,K2O, oxit bazơ
HCL axit
KOH bazơ
NaNO3 muối
BÀI 1 : cho các chất sau: CaO , CuO, CO2 , K2O, MgO, NO2, SO3, Na2O, H2O, P2O5, PbO.
a. chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazo?
b. Đọc tên các oxit đó.
Cho các chất sau : HCl , N2O5 , Mn2O7 , CO2 , Ca(OH)2 , Fe2O3 , Na2O , Cr2O3 , NaCl . Cho biết công thức hóa học của oxit bazơ oxit axit . Gọi tên
Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.
Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.
Hướng dẫn:
* Oxit axit --------------------->axit tương ứng.
SO2 H2SO3
CO2 H2CO3
N2O5 HNO3
P2O5 H3PO4
* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.
Na2O NaOH
CuO Cu(OH)2
BaO Ba(OH)2
Fe2O3 Fe(OH)3
Các dãy chất sau dãy nào còn là oxit A . Al2O3, PbO , CuO , SO3 , P2O5 , K2O B . CO2 , SO2 , MgO C. CaO , Na2O , P2O5 , NO D. Fe2O3 , NO2 , CuO
Cho các oxit sau
a, SO3 b, CO2 c, CuO d, BaO e, P2O5
f, N2O5 B, Fe2O3 h, CaO i, NO2 k, PbO
Những chất nào thuộc oxit bazơ , oxit axit ? Đọc tên
Bài tập 33: Các oxit sau: K2O, CO2, SO2, MgO, Fe2O3, ZnO, P2O5, NO2, N2O5 Oxit nào là oxit bazơ, gọi tên? Oxit nào là oxit axit, gọi tên?
a. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2, CuO, CrO3, Fe2O3, Na2O, P2O5, CaO, SO3.
b. Viết công thức hóa học và phân loại các oxit có tên sau đây: kali oxit, đinitơ pentaoxit, mangan
(VII) oxit, sắt (II) oxit, lưu huỳnh đioxit, magie oxit.
c. Hãy điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào bảng sau:
STT | CTHH của oxit | CTHH của axit/bazơ tương ứng | Tên của axit/bazơ tương ứng |
1. | CO2 |
|
|
2. |
| H2SO4 |
|
3. |
| H3PO4 |
|
4. | N2O5 |
|
|
5. | Mn2O7 |
|
|
6. | Li2O |
|
|
7. |
| Ba(OH)2 |
|
8. | CrO |
|
|
9. | Al2O3 |
|
|
10. |
| Zn(OH)2 |
|
. Dãy chất nào sau đây là oxit axit:
A. CO, Mn2O7, K2O, SO3, CaO B. SO2, Na2O, P2O5, CO2, BaO
C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5 D. N2O5, SO3, Fe2O3, Mn2O7, CO2