Câu 1 ) A / Mg(NO3) \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) Mg(OH)2 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) MgCl2\(\underrightarrow{\left(3\right)}\) KCl \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) KNO3
B/ \(Na\underrightarrow{\left(1\right)}Na_2O\underrightarrow{\left(2\right)}NaOH\underrightarrow{\left(3\right)}Na_2SO_4\underrightarrow{\left(4\right)}NaCl\underrightarrow{\left(5\right)}NaNO_3\underrightarrow{\left(6\right)}NaCl\underrightarrow{\left(7\right)}NaOH\)
C/\(Mg\underrightarrow{\left(1\right)}MgO\underrightarrow{\left(2\right)}MgCl_2\underrightarrow{\left(3\right)}Mg\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{\left(4\right)}Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(5\right)}MgSO_4\underrightarrow{\left(6\right)}MgCO_3\)
D/\(CuSO_4\underrightarrow{\left(1\right)}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(2\right)}CuO\underrightarrow{\left(3\right)}CuCl_2\underrightarrow{\left(4\right)}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(5\right)}CuSO_4\)
E/\(CuCl_2\underrightarrow{\left(1\right)}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(2\right)}CuSO_4\underrightarrow{\left(3\right)}Cu\underrightarrow{\left(4\right)}CuO\)
F/ \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(1\right)}CuO\underrightarrow{\left(2\right)}CuCl_2\underrightarrow{\left(3\right)}Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{\left(4\right)}NaNO_3\)
G/\(Fe_2O_3\underrightarrow{\left(1\right)}FeCl_3\underrightarrow{\left(2\right)}Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{\left(3\right)}Fe_2O_3\underrightarrow{\left(4\right)}Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
H/ \(ZnCl_2\underrightarrow{\left(1\right)}Zn\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(2\right)}ZnCl_2\underrightarrow{\left(3\right)}NaCl\underrightarrow{\left(4\right)}NaNO_3\)
M/\(CuO\underrightarrow{\left(1\right)}CuCl_2\underrightarrow{\left(2\right)}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(3\right)}CuO\underrightarrow{\left(4\right)}CuSO_4\)
N/\(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(1\right)}FeO\underrightarrow{\left(2\right)}FeCl_2\underrightarrow{\left(3\right)}Fe\left(ỌH_2\right)\underrightarrow{\left(4\right)}FeSO_4\underrightarrow{\left(5\right)}FeCl_2\underrightarrow{\left(6\right)}Fe\left(NO_3\right)_2\)
Z/ \(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(1\right)}MgO\underrightarrow{\left(2\right)}MgSO_4\underrightarrow{\left(3\right)}MgCl_2\underrightarrow{\left(4\right)}Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(5\right)}MgCl_2\underrightarrow{\left(6\right)}Mg\left(NO_3\right)_2\)
X/\(Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{\left(1\right)}Al_2O_3\underrightarrow{\left(2\right)}AlCl_3\underrightarrow{\left(3\right)}Al\underrightarrow{\left(4\right)}Al_2\left(SO_4\right)_3\)
cho các chất sau : \(Fe;Fe_2O_3;Fe_2\left(SO_4\right)_3;Fe\left(OH\right)_3;Fe\left(NO_3\right)_3\) . Hãy sắp xếp các chất trên thành 3 dãy chuyển đổi háo học , và viết pt
Viết các phương trình biểu diễn dãy chuyển hóa sau
a)\(CaCO_3\underrightarrow{t^0}\left\{{}\begin{matrix}\rightarrow A\underrightarrow{+B}C\underrightarrow{+D}E\underrightarrow{+F}CaCO_3\\\rightarrow P\underrightarrow{+X}Q\underrightarrow{+Y}R\underrightarrow{+Z}CaCO_3\end{matrix}\right.\)
b)\(A\underrightarrow{t^0}\left[{}\begin{matrix}B\underrightarrow{+D}E\\\xrightarrow[G]{B}A\\G\underrightarrow{t^0}F\end{matrix}\right.\xrightarrow[F]{E}A\)
Trong đó A,B,D,E,G,F là các hợp chất vô cơ khác nhau
A là hợp chất của Ca
Mình cần mn giải giúp câu này nè:
Viết các phương trình biểu diễn dãy chuyển hóa sau:
a) \(CaCO_3\underrightarrow{t^0}\left[{}\begin{matrix}A^{+B}\rightarrow C^{+D}\rightarrow E^{+F}\rightarrow CaCO_3\\P^{+X}\rightarrow Q^{+Y}\rightarrow R^{+Z}\rightarrow CaCO_3\end{matrix}\right.\)
b)\(A\underrightarrow{t^o}\left[{}\begin{matrix}B^{+D}\rightarrow E\\\xrightarrow[G]{B}A\\G\underrightarrow{t^o}F\end{matrix}\right.\xrightarrow[F]{E}A\)
Trong đó A,B,D,E,G,F là các chất vô cơ khác nhau
A là hợp chất của Ca
Thực hiện chuỗi phản ứng
\(Al_2O_3\rightarrow AlCl_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)\rightarrow Al\left(OH\right)_3\rightarrow NaAlO_2\)
1)Cho các dung dịch muối sau: \(Cu\left(NO_3\right)_2\), MgCl2,.Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với ,nếu có phản ứng hãy viết PTHH
a . dd KOH b. dd H2SO4 c. AgNO3
2) Cho a(g) CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 1M .Sau phản ứng thu đc dd A . Tính khối lượng a(g) . Lấy toàn bộ dd A thu đc cho tác dụng vs 300ml dd NaOH 1M . sau pư thu đc dd B .Tính nồng độ mol các chất trog dd B ( coi thể tích ko đổi )
3)Cho 0,2 l dd NaOH 3M, nêu trên tác dụng vs dd CuSO4 dư thu đc kết tủa X .Nung X đến khối lượng ko đổi thu đc chất rắn Y .Tính khối lượng chất rán Y
4)hòa tan 15,5g Na2O vào nước tạo thành 0,5l dd
a) tính nồng độ mol/l của dd thu đc
b) tính thể tích dd H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hòa dd trên
Cho 10.6 gam \(Na_2CO_3\) tác dụng vừa hết với dung dịch \(H_2SO_4\) loãng.
a/ Viết phương trình của phản ứng.
b/ Tính khối lượng muối tạo thành
c/ Tính thể tích khí tạo thành ở đktc
d/ Cho tất cả lượng \(CO_2\) tạo thành tác dụng với dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) có thể tích 300ml, nồng độ 0.5M . Tính khối lượng kết tủa tạo thành biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí là 80% ?
Bài 1: Viết các phuong trình hóa học xảy ra ( nếu có)
a) Dung dịch HCl với : K, Zn , Cu , AgNO3 , CuO , NaOH , Na2SO4 , Mg(OH)2 , K2CO3 , Al2O3
b) Dung dịch Ba(OH)2 với : Na, CO2 , H2SO4 , HCl , MgSO4 , Al2O3 , NaCl , CuCl2
c) Dung dịch Na2CO3 với: K, Mg , H2SO4 , KOH , Ca(OH)2 , BaCl2 , KCl
Bài 2:
Cho : Fe + O2 ----> Fe2O4 (A)
Cho : A + HCldư ----> dung dịch B
Cho : Dung dịch B + NaOH ----> Chất rắn D
Nung D trong không khí ----> Chất rắn E
- Viết phương trình hóa học xảy ra. Tìm các chất trong B, D, E
1. Chỉ dùng giấy lọc nhận biết 5 lọ không màu đựng: dung dịch H2SO2 đặc, dung dịch K2SO2, dung dịch BaCl2, dung dịch K2CO3, H2O.
2. Có 3 dung dịch: NaOH (A); FeCl2 (B) và Brom (C). Có hiện tượng gì xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau đây:
a) Cho (A) vào (C)
b) Cho (A) vào (B) rồi để ngoài không khí
c) Cho (C) vào (B) rồi đổ tiếp (A) vào.
Viết phương trình hóa học ở mỗi thì nghiệm