-Na2O + H2O →→2 NaOH đúng
-Zn+O2→→Zn O2 (sai vì Zn hóa trị 2, 2Zn+O2->2ZnO)
-2Al+3Cl2→→2AlCl3 đúng
-P+2O2→PO4 (sai vì 4P+5O2→ 2P2O5)
-CaCO3→→CaO+CO2 (thiếu nhiệt độ)
-Na2O + H2O →→2 NaOH đúng
-Zn+O2→→Zn O2 (sai vì Zn hóa trị 2, 2Zn+O2->2ZnO)
-2Al+3Cl2→→2AlCl3 đúng
-P+2O2→PO4 (sai vì 4P+5O2→ 2P2O5)
-CaCO3→→CaO+CO2 (thiếu nhiệt độ)
1) CÂn bằng phương trình sau:
a) Al + HCl \(\Rightarrow?+H_2\)
b) Fe3O4+ HCl\(\rightarrow FeCl_2+FeCl_3+?\)
Câu 5. Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4---------> K2MnO4+MnO2+O2 4) Na2O+H2O--------->2NaOH
2) 2H2+O2---------->2H2O 5) 2Cu+O2------------->2CuO
3) SO3+H2O-------->H2SO4 6) 2Fe(OH)3----------->Fe2O3+3H2O
Câu 6. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4-------->K2MnO4+MnO2+O2 5) Na2O+H2O------------->2NaOH
2) 2H2+O2--------->2H2O 6) CO2+2Mg--------------->2MgO+C
3) SO3+H2O------>H2SO4 7) 2Fe(OH)3----------->Fe2O3+3H2O
4) CaCO3+2HCL-->CaCl2+CO2+H2O 8) 2HgO---------------->2Hg+O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A. 1,5,6 B. 1,7,8 C. 3,4,7 D. 3,4,6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A. 2,3,5 B. 3,6,8 C. 1,6,8 D. 3,5,6
Dạng 2: Nhận biết, điều chế các chất.
Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất sau:
a. Các khí không màu: O2; H2; CO2; N2.
b. Ba chất rắn màu trắng: CaO; SiO2 (cát); P2O5.
c. Ba chất lỏng không màu: H2O; dung dịch NaOH; dung dịch HCl.
d. Bốn chất lỏng không màu: H2O; dung dịch Ca(OH)2; dung dịch H2SO4 loãng;
dung dịch NaCl.
Lập PTHH sau bằng phương thức đại số:
a,SO3+Ca(OH)2---->Ca(HSO3)2
b,MgO+H2SO4----->MgSO4+H2O
C,K2Co3+HCL----->KCL+H2O+CO2
D,FeS+H2SO4---->FeSO4+H2S
E,Fe3O4+H2SO4----->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
g,FeO+HNO3--->Fe(NO3)3+NO+H2O
H,R+HCL---->RCln+H2
i,FexOy+AL----->Al2O3+Fe
k,R+O2----->R2O3
l,R+H2SO4---->R2(SO4)3+H2
m,C3H8O+O2----->CO2+H2O
n,K+HNO3----->KNO3+NO+H2O
o,K +HNO3----->KNO3+NO2+H2O
q,Al+HNO3----->Al(NO3)3 +NO+H2O
1.lập PTHH, khi cho biết các sơ đồ phản ứng sau:
a, Al+Cl2--->AlCl3. b,Fe2O3+H2--->Al2O3+H2O. c,Al(OH)3--->Al2O3+H2O.
d,Na2SO+BaCl2--->BASO4+NaCl. e,NaOH+ZnCl2--->Zn(OH)2+NaCl. F,CuCl2+AgNO3--->AgCl+Cu(NO3)2.
2.tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố O trong các hợp chất sau:
a, CaO. b,SO2. c,Na2CO3. d,Al2(SO4)3.
3.hãy tìm CTHH của những hợp chất sau có thành phần các nguyên tố:
a,hợp chất khí X có khối lượng mol là 34 g, thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 5,88%H ; 94,12%S.
b,hợp chất Y có thành phần % về khối lượng là: 87,7%C, còn lại nguyên tố N biết hợp chất này có tỉ lệ khối với N2 là 1.
4.đốt cháy hoàn toàn 6g cacbon(C) trong 16g khí O2sinh ra khí cacbonic(CO2).
a, lập PTHH. b,tính khối lượng khí cacbonic sinh ra.
5.cho 2,3g kim loại Na đốt cháy hoàn toàn trong bình chứa khí O2 thu được natrioxit(Na2O).
a, lập PTHH. b,tính khối lượng natrioxit thu được sau phản ứng. c, tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng(đktc)
6.cho các CTHH sau: FeO, Ba2O, SO2, C2O, Ag2NO3, Na(OH)2 hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại.Biết Fe(II), Ba(II), S(IV), Ag(I), NO3(I), Na(I), OH(I).
Các bạn giải giúp mình nhé!!!chiều hôm nay mình có tiết kiểm tra rùi.huhu!!Cảm ơn các bạn nhé!
1. Cho 2.7 gam nhôm (Al) tác dụng với khí oxi (O2) tạo ra hợp chất nhôm oxit (Al2O3)
a. Lập PTHH
b. Tính khối lượng nhôm oxit cần dùng ở đktc?
c. Tính khối lượng của hợp chất thu dược sau phản ứng
2. Nung nóng đá vôi thành phần chính là canxi cacbonac (CaCo3) chiếm 75% về khối lượng thì thu được 5.6g canxi oxit (CaO) và khí cacbon đioxit (Co2)
a. Lập PTHH
b. Tính thể tích khí cacbon đioxit thu được ở đktc?
c. Tính khối lượng của canxi cacbonat (CaCO3)?
d. Tính khối lượng đá vôi đã nung nóng
Đề thi của mk á mn mong đc giúp đỡ
Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
Hãy lập PTHH cho các sơ đồ sau : NaOH+Fe2(SO4)3--->Fe(OH)3+Na2SO4 . Mg+AgNO3--->Mg(NO3)2+Ag
Cho 21,1 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào dung dịch axit HCL dư, ngta thu được 4,48 lít khí ở đktc
a) Viết pthh xảy ra
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu