Na2CO3 | BaCO3 | NaHCO3 | |
Loại muối | muối trung hòa(cacbonat) | muối cacbonnat | muối axit(cacbonat) |
tính tan | + | + | |
Dự đoán tc hh |
+Td vs axit +tác dụng vs dd bazo +tác dụng vs muối |
Bị nhiệt phân hủy |
+Td vs axit +tác dụng vs dd bazo +tác dụng vs muối |
* Na2CO3 (natri cacbonat):
- Muối trung hoà
- Tan trong nước
- TCHH:
+ Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,... )
+ Tác dụng với dd kiềm (Ba(OH)2, Ca(OH)2)
+ Tác dụng với dd muối (CaCl2, Ba(NO3)2,...)
* BaCO3 (bari cacbonat):
- Muối trung hoà
- Tan nhẹ trong nước, phần ko tan là kết tủa
- TCHH:
+ Nhiệt phân: BaCO3 (t*)-> BaO+ CO2
+ Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,...)
+ Ngoài ra BaCO3 tan trong nước đc sục CO2: BaCO3+ CO2+ H2O -> Ba(HCO3)2
* NaHCO3 (natri hidrocacbonat):
- Muối axit
- Tan trong nước
- TCHH:
+ Nhiệt phân: 2NaHCO3 (t*)-> Na2CO3+ CO2+ H2O
+ Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,...)
+ Tác dụng với dd kiềm: 2NaHCO3+ Ca(OH)2 -> CaCO3+ Na2CO3+ 2H2O