a, \(P\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+1-x^2-x+1+2x^2-1=x^3-x^2+2x+1\)
b, \(P\left(0\right)=0-0+2.0+1=0\)
\(P\left(-2\right)=-8-4-4+1=-15\)
a, \(P\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+1-x^2-x+1+2x^2-1=x^3-x^2+2x+1\)
b, \(P\left(0\right)=0-0+2.0+1=0\)
\(P\left(-2\right)=-8-4-4+1=-15\)
Câu 3. ( 2.0 điểm) Cho hai đa thức A = x3 - 2x2 + 5x – 1 ; B = x3 - 3x2 + 3x - 2
a) (TH6;7) (0.5+0.5) Tính P = A + B và Q = A – B
b) (VD 8) (0.5) So sánh bậc của đa thức P và đa thức Q
c) (VD 9) (0.5) Chứng tỏ x = -1 là một nghiệm của đa thức Q
Giups mình với ạ mình đang cần gấp
11.Cho đa thức P(x) = a.x7+ b.x3+ c.x – 5, trong đó a, b, c là các hằng số nào đó. Biết rằngP(-7) = 7. Tính giá trị của P(7).
12.Cho đa thức P(x) và Q(x) là các đa thức thỏa mãn:
P(x) + Q(x) = x3+ x2– 4x + 2 và P(x) – Q(x) = x3– x2+ 2x – 2.
a) Xác định đa thức P(x) và Q(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) và Q(x). c. Tính giá trị của P(x) và Q(x) biết |x - |x/2-|x –1||| = x – 2.
13.Biết rằng P(x) = n.xn+4 + 3.x4-n– 2x3+ 4x – 5 và Q(x) = 3.xn+4– x4+ x3+ 2nx2+ x – 2 là các đa thức với n là một số nguyên. Xác định n sao cho P(x) – Q(x) là một đa thức bậc 5 và có 6 hạng tử.
9. Tính giá trị của P = 2y4+ 7x – 2z4 biết x, y, z nguyên và thỏa mãn (x2+ 1)2+ (y-z)2 = 100.
Bài 2. Cho hai đa thức: P(x) = 5x3 + 3 - 3x2 + x4 - 2x - 2 + 2x2 + x Q(x) = 2x4 + x2 + 2x + 2 - 3x2 - 5x + 2x3 - x4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x)
ai giúp mình với:(
Tính giá trị các đa thức sau tại GTTĐ của x=1
a) f(x)= x2+2x2+3x3+...+2018x2018+2019x2019
b) g(x) = 2x+4x2+6x3+8x4+...+200x100202x101
Cho 2 đa thức
A= -7x2 - 3y2 + 9xy - 2x2 + y2
B= 5x2 + xy - x2 - 2y2
a) Thu gọn 2 đa thức trên
b) Tính C= A + B
c) Tính C khi x= -1 và y=-1/2
Cho 2 đa thức:
A(x)= 3x2 - 4x + 5 - 4x3
B(x)= 4 - 3x - 2x3- 2x2 + x5
a) Sắp xếp các hạng tử của A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x)
Cảm ơn trước nè:3
cho 2 đa thức sau :
A(x)=-x3+2x+7x2-15
B(x)=4x3-x2+5x-15
a)Sắp xếp đa thức A(x) theo số mũ giảm dần của biến
b)tìm bậc của đa thức A(x)
c)Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức A(x)
d)tính A(x)+B(x)
Cho các đa thức P (x) = 5ײ–1+3x+x²–5x³ và Q(x)= 2–3x³+6x²+5x‐2x³–x a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) , Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b)Tính H(x)=P(x)+Q(x),T(x)=P(x)–Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức T(x) d) Tìm đa thức G(x) biết G(x)+Q(x)= -P(x)
Cho 2 đa thức : P = 3x^3 - 3x^2 + 8x - 5 và Q = 5x^2 - 3x +2 .
A. Tính P + Q .
B. Tính P - Q .
C. Tính Q - P .
Cho 2 đa thức : P = x^4 - x^3 + x^2 + 3x và Q = 2x^4 - 9x^2 - 5 .
A. Tính P + Q .
B. Tính P - Q .
C. Tính Q - P .
Cho 2 đa thức : P = 2x^2y + 9 xy^2 - 7y^3 và Q = 8x^2y + xy^2 .
A. Tính P + Q .
B. Tính P - Q .
C. Tính Q - P .
Tìm đa thức A biết :
A. 2A + ( 2x^2 + y^2 ) = 6x^2 - 5y^2 - 2x^2y^2 .
B. 2A - ( xy + 3x^2 - 2y^2 ) = x^2 - 8x^2 + xy.
mik đang cần gấp