Cho các chất sau: Na 2 O, Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , CrO, SO 2 , CO 2 , SO 3 . Số chất là oxit bazơ?
A. 3 : Na2O ,Fe2O3, CrO
B. 1
C. 2
D. 4
Cho các chất sau: Na 2 O, Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , CrO, SO 2 , CO 2 , SO 3 . Số chất là oxit bazơ?
A. 3 : Na2O ,Fe2O3, CrO
B. 1
C. 2
D. 4
Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.
Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 .
1.Khái niệm Oxit axit
2.Khái niệm Oxit bazơ
3.Cho các chất: CuO; N2O5 ;SO3 ;FeO ; K2O.Những chất nào thuộc loại oxit axit ? Những chất nào thuộc loại oxit bazơ ?
Câu 44: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH
Câu 45: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO 4 hoá trị I B. Gốc photphat PO 4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Dữ kiện cho hai câu 36, 37
Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro
Cho 6,2g Na2O tác dụng hết với nước.
a) Tính khối lượng bazơ thu được?
b) Cho lượng bazơ trên tác dụng với 4,6g H2SO4 theo sơ đồ: NaOH+H2SO4 ---->Na2SO4 +H2O. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?
Câu 32: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO 3 - > 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4
C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H2O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 -> 3Fe + 4H 2 O
Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. Mg +2HCl -> MgCl 2 +H 2
C. Ca(OH) 2 + CO 2 -> CaCO 3 +H 2 O
D. Zn + CuSO 4 ->ZnSO 4 +Cu
Câu 34: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử:
A. CaO + H 2 O - >Ca(OH) 2 B. CaCO 3 - > CaO + CO 2
C. CO 2 + C - > 2CO D. Cu(OH) 2 - > CuO + H 2 O
Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. 2FeO + C -> 2Fe + CO 2
C. Fe 2 O 3 + 2Al - > 2Fe + Al 2 O 3
D. CaO + CO 2 -> CaCO 3
Câu 36: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh
B. Chất khí làm đục nước vôi trong
C. Dung dịch có màu xanh
D. Không có hiện tượng gì
Câu 37: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá
đỏ:
A. H 2 O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit
H 2 SO 4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H 2 (đktc) phải dùng kim loại
nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg và H 2 SO 4 B. Mg và HCl C. Zn và H 2 SO 4 D. Zn và HCl
Câu 39: Có những chất rắn sau: CaO, P 2 O 5 , MgO, Na 2 SO 4 . Dùng những thuốc thử nào
để có thể phân biệt được các chất trên?
A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H 2 SO 4 và phenolphtalein
C. Dùng H 2 O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH
1/ cho các chất sau: Fe2O3, N2,Br2,NaCl,Al2O3,Na2O,P,S,PPO,K,Cu,Ag,Fe3O4,Al,SiO2,N2O5,SO2,NH3,H2S
viết phương trình phản ứng(nếu có) ghi rỗ điều kiện
a/ với oxi
b/ với H2
c/ với H2O
cho các chất sau Na2O, CaO, Fe2O3,SO3,P2O5,Na,SiO2,Fe,Cu
chất nào tác dụng đc với: a, Nước ở đ/kien thường
b, Dung dịch HCl
c,Bị khử bởi H2 khi đun nóng
d,Nước tạo thành dung dịch biến quỳ tím thành màu đỏ
e,_________________(như trên)_________________xanh
Cho các chất :Na, Fe2O3,Cu, SO2, CH4, CaO. Hỏi chất nào tác dụng được với
a. Khí oxi?
b ) Khí hidro
c. Nước
d. Dung dịch axit HCl ? Biết oxit bazo tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Viết các pthh xảy ra
Cho các chất Ag, Cu4H10, P2O5, PbO, SO3, Fe2O3
a) Chất nào tác dụng với Oxi ? Viết PTHH
b) Chất nào tác dụng với H2 ? Viết PTHH