a. Na2O ,CaO , SO3 ,P2O5 ,Na
b. Na2O ,CaO , Fe2O3 , Na , Fe
c. Fe2O3 ,
d. SO3(cái này chỉ chuyển đỏ 1 chút thôi ) , P2O5
d. Na2O , CaO , Na
a. Na2O ,CaO , SO3 ,P2O5 ,Na
b. Na2O ,CaO , Fe2O3 , Na , Fe
c. Fe2O3 ,
d. SO3(cái này chỉ chuyển đỏ 1 chút thôi ) , P2O5
d. Na2O , CaO , Na
cho các chất sau:al2o3, na, fe, pbo, so3, bao, cuo, mgo, cao, na2o, fe3o4, hgo, so2.
a) những chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
b). những chất nào bị khí hidro khử ở nhiệt độ thích hợp?
c.) những chất nào tác dungj cới oxi ở nhiệt độ thường? ở nhiệt độ cao? viết các pthh xảy ra và ghi rõ điều kiện nếu có
Cho các chất sau: Na, Fe, Cu, CaO, K2O, Al2O3 , P2O5 , SO2 , SO3 , SiO2 . Số chất tác
dụng được với H2O ở điều kiện thường. Biết rằng SiO2 có trong thành phần của cát
trắng.
1. Dãy chất phản ứng được với H2 ở nhiệt độ cao là
A.ZnO, Fe3O4, P2O5
B.CuO, FeO, O2
C.MgO, Al2O3, SO2
D.O2, Al2O3, CuO
2.Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A.Cu, Zn, Na, K
B.Na, Al, Ca, Mg
C.K, Na, Ba, Ca
D.Ba, Ca, Fe, Ag
3.Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?
A.NaOH
B.NaCl
C.H2SO4
D.H2O
4.Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là?
A.SO2, P2O5, CO2
B.SiO2, SO2, P2O5
C.P2O5, SO3, Na2O
D.K2O, MgO, BaO ?
5.Cho sơ đồ phản ứng sau; A + H2O --> Ba(OH)2 + H2. Công thức hóa học của A là?
6.Cho sơ đồ phản ứng sau; Al + H2SO4 --> X + H2. Công thức hóa học của X là
7.Phương trình hóa học của phản ứng giữa kim loại M (chưa biết hóa trị) với axit HCl là?
8.Dẫn 11,2 lit khí H2 (đktc) đi qua ống sứ chứa 23,2 gam Fe3O4 nung nóng. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là?
9.Đốt cháy hoàn toàn a gam một kim loại R có hóa trị I thu được chất rắn có khối lượng 31a/23 gam. R là kim loại nào?
10.Khử hoàn toàn 27,2 g hôn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 càn vừa đủ 6,72 lit CO (đktc). Khối lượng Fe sinh ra là bao nhiêu?
khử 4,64g fe3o4 ở nhiệt độ cao bằng 8,96 lit h2 ở đktc.
b tính khối lượng các chất sau phản ứng.
c toàn bộ lượng fe tạo thành cho tác dụng với 0,5 mol hcl. tính thể tích khí h2 thu được ở đktc
1) cho các chất SO3, Mn2O7, P2O5, K2O, BaO, CuO, Ag, Fe, SiO2, CH4. K chất nào
a) tác dụng với nước( ở nhiệt độ thường.)
b) tác dụng với H2
c) tác dụng với O2
viết các PTHH
1.Cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí thu
được qua CuO nung nóng.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng. Cho biết chất nào là chất khử, chất
nào là chất oxi hóa ?
2.Nước biển chứa 3,5% NaCl. Tính lượng NaCl thu được khi làm bay hơi 150 kg
nước biển.
Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 1,68 lít khí H2 thoát ra ở đktc . Tính khối lượng của mỗi chất rắn có trong hỗn hợp ban đầu
Cho các chất :Na, Fe2O3,Cu, SO2, CH4, CaO. Hỏi chất nào tác dụng được với
a. Khí oxi?
b ) Khí hidro
c. Nước
d. Dung dịch axit HCl ? Biết oxit bazo tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Viết các pthh xảy ra