PTPƯ điều chế các chất trên :
- Điều chế Cu : Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu .
- Điều chế CuO : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO.
- Điều chế AlCl3 bằng 2 phương pháp :
a) Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2.
b) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3 ; Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
- Điều chế FeCl2 : Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2.
Điều chế Cu : Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) Cu + FeSO4
Điều chế CuO : 2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO
Điều chế AlCl3 :
1) 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
2) 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
Điều chế FeCl2 : Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
Điều chề đồng | Điều chế đồng (II) oxit |
PTHH: Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu |
PTHH: 2Cu + O2 -to-> 2CuO |
Điều chế nhôm clorua (2 phương pháp) | Điều chế Sắt (II) clorua |
1) Phương pháp 1. PTHH: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 2) Phương pháp 2. (1) 4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3 (2) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 |
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 |