chất | CTHH | oxit | axit | bazo | muối |
magie hidroxit | Mg(OH)2 | X | |||
axit sunfuro | H2SO3 | X | |||
kali oxit | K2O | X | |||
sắt(III) nitrat | Fe(NO3)3 | X | |||
nhôm sunfat | Al2(SO4)3 | X | |||
bari hidrosunfat | Ba(HSO4)2 | X |
chất | CTHH | oxit | axit | bazo | muối |
magie hidroxit | Mg(OH)2 | X | |||
axit sunfuro | H2SO3 | X | |||
kali oxit | K2O | X | |||
sắt(III) nitrat | Fe(NO3)3 | X | |||
nhôm sunfat | Al2(SO4)3 | X | |||
bari hidrosunfat | Ba(HSO4)2 | X |
Bài 2. cho các chất có tên gọi sau đây : magie hidroxit, axit sunfuro, kali oxit, sắt (III) nitrat, nhôm sunfat , bải hidrosunfat
a.viết công thức hóa học của các chất trên
b.những chất nào thuộc loại oxit, axit, bazo , muối
B1: Viết CTHH và phân loại các hợp chất sau: Nhôm hidroxit, natri sunfat, kẽm hidrocacbonat, canxi đihidrophotphat, bari hidroxit, magie hidrosunfat, sắt (III) oxit, natri sunfit, kẽm clorua, axit sunfic, kali hidrophophat, axit sunfurơ, axit clohidric.
viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; Sắt(II) hidroxit; Kali hidrocacbonat; Magie clorua; Nhôm sunfat; Natri oxit; Kali hidroxit; Điphotpho pentaoxit; Canxi đihidrophot
a)Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: H2S, H3PO4, Cu(NO3)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, FeCl3, NaH2PO4
b) viết CTHH các chất có tên sau: nhôm sunfat, magie clorua, kali hiđrophotphat, axit sunfuric, canxi hiđroxit, sắt(ii) nitrat, canxu hiđrocacbonat
MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!!!!!!
viết các cthh có tên gọi
1. cacbon dioxit 15. sắt(III) oxit
2. axit sunfuric 16. sắt(II) oxit
3 kali sunfat 17. sắt(II) clorua
4. natri nitrat 18. sắt(II) nitrat
5. kẽm hidroxit 19. sắt(III) hidroxit
6. đồng (II) sùnat 20.axit sunfuric
7. canxi hidroxit 21.oxit sắt từ
8. bạc nitrat 22.nhôm oxit
9.bari sunfat 23.nhôm clorua
10. chì phot pha 24.nhôm sunfat
11. axit phot phoric 25.nhôm cacbonat
12. kẽm clorua 26.nhôm hidroxit
13. natri nitrit 27.sắt(II)hidroxit
14. sắt (III) nitrat 28. kali hidroxi sunfat
Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau:
A) axit sunfuric ; axit sunfurơ ; sắt (II) hidroxit ; kali hidrocacbonat ; lavie clorua
B) nhôm sunfat ; natri oxit ; kali hidroxit điphotpho pentaoxit ; canxi đihidrophotphat.
Bài 1: Cho các chất sau: Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, NH4)2SO4 , H2SO4, SO3, H2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 Gọi tên và phân loại các chất trên.
Bài 2: Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽmclorua, axit photphoric, barihiddroxit, natrisufat, kẽmđihidrôphôtphat, nhômsunfat, đồng(II)oxit, thuỷ ngân clorua, magie hiđroxit, kali phôtphat, lưu huỳnh tri oxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên.
Lập PTHH của các pư sau:
a. Sắt (III) oxit + hidro --> sắt + nước.
b. Lưu huỳnh trioxit + nước --> axit sunfuric.
c. Nhôm + sắt (III)oxit --> sắt + nhôm oxit
d. Canxi oxit + nước -->canxi hidroxit.
e. Kali + nước --> kali hidroxit + khí hidro.
f. Kẽm + axit sufuric (loãng) --> kẽm sunfat + khí hidro.
Câu 1: Phân loại và gọi tên các chất có công thức hoá học sau: Cu2O, Fe(OH)3, HBr, NaH2PO4, FeS, NaNO2, N2O3, H2CO3.
Câu 2: Viết CTHH của các chất có tên gọi sau
a) Bari oxit
b) Kali nitrat
c) Canxi clorua
d) Đồng(II) hidroxit
e) Natri Sunfit
f) Bạc oxit
g) Canxi hidro cacbonat