chất làm mất màu dd brom là:
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
chất làm mất màu dd brom là:
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
Câu 1. Những công thức hóa học nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ? A. C2H6, CO, CH4. B. C5H5OH, CaCO3, C6H6. C. HNO3, C4H8, C2H2. D. CH4O, C2H4, C5H10. Câu 2. Dựa vào trạng thái người ta chia nhiên liệu thành mấy loại? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào dể tham gia phản ứng thế với clo: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. CO2 Câu 4. Liên kết đôi dể tham gia phản ứng nào sau đây: A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hoá hợp D. Phản ứng phân huỷ Câu 5. 1,5 mol khí etilen làm mất màu bao nhiêu mol brom? A. 0,5 mol B. 1 mol C. 1,5 mol D. 2 mol Câu 6. Phản ứng đặc trưng của Metan là phản ứng A. trùng hợp B. thế C. cộng D. trung hòa Câu 7. Trong các hidrocacbon CH4, C2H4, CO, Cl2. Chất được dùng để sản xuất nhựa PE là: A. CH4 B. C2H4 C. CO D. Cl2 Câu 8. Hợp chất C3H6 có mấy công thức cấu tạo A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Sản phẩm khi đốt cháy hidrocacbon là A. khí cacbonic và khí hiđro. B. khí cacbonic và hơi nước. C. khí cacbonic và cacbon. D. khí nitơ và hơi nước. Câu 10. Trong số các phương trình hóa học sau phương trình nào được viết đúng? A. CH4 + Cl2 C2H6 + HCl B. CH4 + Cl2 CH3 + HCl C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl D. CH4 + Cl2 CH3Cl + H2 Câu 11. Từ công thức phân tử C2H6O có thể viết được bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol khí (đktc) CH4 cần thể tích khí oxi (ở đktc) là A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít. Câu 13. Cần bao nhiêu gam Br2 để tác dụng hết với 5,6 lít khí C2H4 ở đktc? A. 160g. B. 100g. C. 80g. D. 40g. Câu 14. Phương pháp hóa học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí metan? A. Đốt cháy hỗn hợp khí trong không khí. B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn. C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch Brom dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước. Câu 15. Chất nào sau đây có thể phân biệt được metan và cacbonic? A. Nước. B. Nước vôi trong. C. Dung dịch brom. D. Hiđro
1.viết các ptrinh sau: CaCO3-CO2-CaHCO3-Na2CO3-NaCl
2.cho 8,96l hỗn hợp khí metan và etilen qua dung dịch nước brom sau phản ứng làm mất màu 150ml dung dịch Br2 1M
a, tinh %theo thể tích các chất trong hỗn hợp đầu? b, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, dẫn sp qua dung dịch vs nc vôi trong dư thì thu đc bao nhiêu gam kết tủa
Hãy cho biết các chất sau đây:
CH2=CH-CH=CH2 ; CH4; CH \(\equiv\) C-CH3 ; CH3 - CH3 ; CH2 =CH-CH3
Chất nào làm mất màu dung dich brom? Viết phương trình hóa học minh họa
MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP MÌNH VỚI
Câu 5 (2,0 điểm): Dẫn lần lượt 4,48 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua dung dịch Brom 40% thu được 18,8 gam C2H4Br2.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng dung dịch Brom tham gia phản ứng.
c. Tính thành phần phần trăm về thể tích của từng chất khí trong hỗn hợp.
C = 12, H = 1, Br = 80
Câu 6 (2,0 điểm): Vẽ công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau:
CH3Cl, C2H4, C2H6O, C3H8, C4H10, C3H6
Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dd Brom dư,sao cho phản ứng xảy ra hoàn toàn . Sau thí nghiệm thấy 1 chất thoát ra khỏi bình.Đốt cháy khí này rồi dẫn sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạp ra 20g kết tủa trắng.
a) Viết các phương trình hoá học xảy ra
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Metan, etilen, axetilen lần lượt có công thức phân tử là CH4, C2H2, C2H4.
(b) Metan, etilen, axetilen đều là các khí không màu, không mùi, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước.
(c) Tính chất hóa học đặc trưng của metan là phản ứng thế.
(d) Để nhận biết metan và etilen ta có thể dùng dung dịch brom.
(e) Khi đốt cháy metan ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử etilen chỉ chứa một liên kết đôi.
(b) Metan, etilen và axetilen đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Metan có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
(d) Khí etilen có nhiều trong khí thiên nhiên, khí mỏ dầu và khí biogaz.
(e) Axetilen là nguyên liệu để điều chế nhựa polietilen, rượu etylic,…
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 1. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là
A. CO2. B. H2O. C. CH4. D. NaCl.
Câu 2. Thành phần chính của khí mỏ dầu là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2.
Câu 3. Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là
A. nguyên liệu. B. nhiên liêu. C. vật liệu. D. điện năng.
Câu 4. Thành phần chính trong bình khí biogas là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H4O.
Câu 5. Những tính chất sau, tính chất nào không phải là của dầu mỏ?
A. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định. B. Chất lỏng.
C. Nhẹ hơn nước. D. Không tan trong nước.
Câu 6. Dầu mỏ là:
A. một hiđrocacbon. B. một hợp chất hữu cơ.
C. hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon. D. chất béo.
Câu 7. Khi chế biến dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng người ta dùng phương pháp
A. chưng cất dầu mỏ. B. chưng cất không khí lỏng.
C. chưng cất phân đoạn dầu mỏ. D. crăckinh dầu mỏ.
Đốt cháy hoàn toàn 2,8g hợp chất hữu cơ A, thu được 4,48 lít khí \(CO_2\) và 3,6g \(H_2O\)
a, Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 28?
b, Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít khí A trên? Biết rằng các thể tích khí đều đo ở đktc
Cho hỗn hợp A chứa metan và etilen có thể tích 2,25l. Cho hỗn hợp A qua bình đựng nước chứa brom, sau khi phản ứng kết thúc thấy có 8,0g brom phản ứng
A. PTHH
B. Tính thành phần % và thể tích
Cậu 1
Đốt cháy 2,24 (1) khí etilen thu được khi cacbonnic và hơi nước.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính thể tích khi cacbonnic thu được sau phản ứng?
c. Sục toàn lượng khí etilen nói trên bình đựng dung dịch brom. (Phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tính khối lượng brom đã phản ứng?
(Cho: C=12, O=16, Br=80,H=1. Thể tích các khí đều đo ở ĐKTC).