Câu 1: Cho các chất sau: O2; Zn; BaCO3; Ca; Cl2; HCl
Chất nào phản ứng với Etilen, rượu Etylic; Axit axetic? Viết PTHH
Câu 2: Nhận biết
- Khí: C2H4; CH4; CO2; H2
- Dung dịch & chất lỏng: CH3COOH; C2H5OH; H2O; chất béo
Câu 3: Cho 106g dung dịch Na2CO3 10,6% phản ứng hết với dung dịch CH3COOH 12%
a) Viết PTHH
b) Tính C% dung dịch thu được sau phản ứng
Viết phương trình phản ứng?
CH4 → C2H2 → C2H4 → CH3–CH2–OH → CH3–COOH→ CH3–COOC2H5
Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:
a. CH4 + O2 →
b. CH4 + Cl2 →
c. C2H4 + O2 →
d. C2H4 + Br2 →
e. nC2H4 →
f. C2H2 + Br2 →
g. C2H2 + O2 →
h.C2H2 + 2Br2 →
Câu 2: Cho 5,6 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm methane và etilen đi qua nước brom dư, sau phản ứng thu được 1,12 lit khí (đktc) không màu thóat ra.
a. Viết các PTHH xảy ra
b. Tính thành phần % thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp
c. Tính khối lượng brom đã tham gia phản ứng.
Câu 3: Cho 11,2 lit(đktc) hỗn hợp khí gồm: Methane và Axetilen đi qua dung dịch nước brom, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí không màu (đktc) thoát ra.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thành phần % thể thích các khí trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính khôí lượng Brom đã tham gia phản ứng.
câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?
A C3H6;C4H10;C2H4 B C2H4; CH4; C2H5Cl
C C2H4;CH4;C3H7Cl D C3H6;C2H5CL;C3H7CL
câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A/C2H6, C2H2 B/ CH4, C2H4 C/ C2H6,C2H4 D/ C2H4,C2H2
câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?
A/ C2H50H, CH3COOH B/ C2H6,CH3COOH
C/ C2H5OH,C6H6 D/C6H6, CH3COOH
câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?
A/ CH3-O-CH3 B/ C6H6 C/ CH3-CH3 D/ CH3-CH2-C00H
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCL dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa O2.Nung kết tủa O2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCL2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCL dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa O2.Nung kết tủa O2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCL2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q
hòa tan hoàn toàn 16,2g Kẽm oxit trong 200g dung dịch CH3 - COOH nồng độ a%, vừa đủ tạo thành dng dịch A. hãy :
a. Viết PTHH của phản ứng trên ?
b. Tính khối lượng của muối tạo thành sau phản ứng ?
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CH3 - COOH đã dùng và dung dịch muối thu được sau phản ứng ?
Bài 1. Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
b) Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
c) Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
d) Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
e) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
f) Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
g) Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
h) Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
i) Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
j) Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi.
k) Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
l) Đồng vào dd bạc nitrat.
m) Nhôm vào dd đồng (II) clorua.
n) Cho viên natri vào cốc nước cất có thêm vài giọt dd phenolphtalein.
o) Nhỏ từng giọt dd Natri hidroxit vào dd sắt (III) clorua.
p) Đốt dây sắt trong khí Clo.
q) Cho đinh sắt vào dd CuCl2.
Bài 2. Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3 , Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với
dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a) Chất kết tủa màu trắng
b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
c) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
d) Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
e) Dd có màu xanh lam
f) Dd không màu
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
đốt cháy hoàn toàn 8g CH4 rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong thấy tạo thành chất kết tủa viết phương trình hoá học xảy ra b tính thể tích khó O2 tham gia phản ứng c tính lượng kết tủa thu được sau phản ứng giúp mik vs ạ