Cho các axit HClO , HIO , HBrO . Sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần
a.HClO > HIO >HBrO
b. HBrO > HIO > HClO
c. HClO > HBrO > HIO
d. HIO > HClO > HBrO
Cho các axit HClO , HIO , HBrO . Sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần
a.HClO > HIO >HBrO
b. HBrO > HIO > HClO
c. HClO > HBrO > HIO
d. HIO > HClO > HBrO
Câu 1: So sánh góc liên kết trong dãy OCX2; SOX2 ( X là F, Cl, Br)?
Câu 2: 1.Dựa vào cấu trúc phân tử và thuyết axit- bazo của Bronsted, Hãy giải thích sự biến đổi tính axit trong dung dịch nước theo chiều từ HF đến HI?
2. Nếu thay dung dịch nước bằng NH3 lỏng và bằng axit axetic nguyên chất thì hằng số phân li của các axit trên sẽ tăng hay giảm và trật sự biến đổi tính axit tính bazo trong dãy trên có thay đổi không?
Câu 3: Các hipohalogenơ là các axit rất yếu: HXO + H2O <-> (H3O)+ + (XO)-
Axit | HClO | HBrO | HIO |
Ka | 2,3.10^-8 | 2,2.10^-9 | 2,3.10^-11 |
Giúp mình với!
hoàn thành các PTPƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau:
1. CaF2 => HF => F2 => CuF2 => HF => SiF4
2. Cl2 => CaOCl2 => CaCO3 => CO2 => HClO => NaClO
3. Cl2 => Br2 => HBro => NaBrO
4. HCl => CuCl2 => KCl => KOH => KClO3 => Cl2
Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3
Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
a.4 b.2 c.3 d.1
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất
b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
c. Iốt có tính thăng hoa
d. Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo
e. Các halogen đều không phản ứng trực tiếp với oxi
Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
a. HCl b. HBr c. HF d. Br2 e. BrCl
Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
a. Chứa HCl là một axit mạnh.
b. Chứa HCl là một axit có tính khử mạnh
c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit .
a. HF HBr HCl HI
b. HF HI HBr HCl
c. HCl HBr HI HF
d. HF HCl HBr HI
Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
a. HClO3 HIO3 HBrO3 b. HBrO3 HIO3 HClO3
c. HClO3 HBrO3 HIO3 d. HIO3 HBrO3 HClO3
Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
a. Hiđroclorua là một chất khí
b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
c. Hiđroclorua nặng hơn không khí.
d. Hiđroclorua tan trong nước tạo được dung dịch axit
Câu12: Thành phần của nước clo gồm:
a. Cl2 , H2O b. HCl , HClO , H2O
c. HCl , O2 , H2O d. Cl2 , HCl , HClO , H2O
Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
a. Chất khử c. Chất trao đổi
b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng
Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là:
a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c
Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng
Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
b. Cl2 và H2
c. a,b đều đúng
d. Phương pháp khác
Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng.
Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2
Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
d. Tất cả đều đúng.
Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF
Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
a. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
b. Điện phân hỗn hợp KF và HF
c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo
Câu22: Cho 69,6 gam Mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml
dung dịch NaOH 4M ở t0
thường ,thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol các chất trong dung dịch
sau phản ứng là bao nhiêu
a. 1,6 M , 1,6 M và 0,8 M b. 1,6 M , 1,6 M , 0,6 M
c. 1,7 M , 1,7 M và 0,8 M d. 1,6 M , 1,6 M , 0,7 M
Câu23: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Thể tích Cl2 sinh ra là:
a. 1,34 lít b. 1,45 lít c. 1,44 lít d. 1,4 lít
Câu24: Dẫn hai luồng khí Cl2 qua 2 dung dịch KOH. Dung dịch( 1) loãng và nguội, dung dịch( 2) đậm
đặc và đun nóng ở 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2
đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
a. 5/6 b. 6/3 c. 10/3 d.5/3
Câu25: Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể
dùng trực tiếp thuốc thử nào.
a. Phenolphtalein , khí Cl2 b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2
c. Quỳ tím , khí Cl2 d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3
Câu26:Cho 0,9532 gam muối clorua của kim loại M tác dụng dung dịch AgNO3 thu được 2,7265 gam
kết tủa ( hiệu suất phản ứng 95%) khối lượng mol của kim loạiM là:
a. 40,08 b. 24,32 c. 22,9 d. 26.98
Câu 27: Thể tích khí Cl2 cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí Cl2 sinh ra khi cho cùng
lượng kim loại đó tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư trong cùng điều kiện . Khối lượng muối
sinh ra trong phản ứng với Cl2 gấp 1, 2886 lần lượng sinh ra trong phản ứng với axit HCl . M là kim loại
nào sau đây.
a. Al b. Cr c. Fe d. K
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 43,05 gam B. 57,4 gam C. 14,35 gam D. 28,7 gam
Câu 29: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng
muối là?
A. 27 gam B. 13,5 gam C. 54 gam D. 71 gam
Câu 30: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào
dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu vàng
Câu 31 Cho các axit HClO , HIO , HBrO . Sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần
a.HClO HIO HBrO
b. HBrO HIO HClO
c. HClO HBrO HIO
d. HIO HClO HBrO
Clo có tính tẩy màu là do:
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu.
C. tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu.
D. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu
Câu 19: Sục từ từ khí Cl2 vào dung dịch KBr cho đến dư. Dung dịch thu được chứa các chất tan là:
A. KCl. B. KCl, Cl2 dư.
C. KCl, HCl, HClO. D. KCl, HBrO3, HCl, HclO, Cl2.
Câu 20: Dẫn từ từ khí clo đến dư vào dung dịch NaOH được dung dịch chứa các chất:
A. NaCl, HCl, H2O. B. Cl2, H2O, NaOH, NaCl, NaClO.
C. NaCl, HCl, HClO, Cl2, H2O. D. NaOH, Cl2, H2O.
Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C)
b. (B) + H2 → (A)
c. (A) + (D) → FeCl2 + H2
d. (B) + (D) → FeCl3
e. (B) + (C) → (A) + HClO
Viết các pt chứng minh
a. Cl2 có tính oxh mạnh hơn brom và iot
b. Hcl vừa có tính axit mạnh vừa có tính khử
c.Brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot nhưng yếu hơn clo
d. I2 có tính oxi hóa yếu hơn brom và clo
e.Tính oxh của Flo > Clo > Brom > Iot
f. Clo vừa có tính oxh vừa có tính khử
g. Axit HCLO yếu hơn axit H2CO3
h. Axit HF ăn mòn được thủy tinh
trong phản ứng sau: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Clo chỉ đóng vai trò chất ỗi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa,