Hãy nhớ lại cơ chế quá trình tổng hợp ARN và cho biết, phân tử ARN được tổng hợp từ gen có trình tự nuclêôtit như thế nào so với trình tự trên hai mạch của gen (đoạn ADN) tương ứng ?
Cho trình tự đoạn gen(ADN) như sau :
Mạch 1: ATG XGA AXX GAA XGT AGT TXX
Mạch 2 : TAX GXT TGG XTT GXA TXA AGG
a) Hãy viết trình tự nuclêôtit của ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen trên.
b) Hãy viết trình tự chuỗi axit amin được tổng hợp từ mARN đó.
a.trình từ sắp xếp như sau Mach 1 X-T-G-A-T-G-T-G-A-X- Viết trình từ ADN Đạch còn lại
b. Hãy xác định phần từ mARN được tổng hợp dựa trên mạch khuôn là mạch I của phân tử ADN
Một gen có chiều dài 5100A độ. Trong gen có A= 600.
a) Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen.
b) Xác định số lượng từng loại nucleot của phân tử mARN được tổng hợp từ một mạch của gen trên. Biết mạch đó có A= 240, G= 600.
c) Xác định số aa trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen trên.
Cho 1 đoạn gen có trình tự các Nucleotit như sau :
Mạch 1:-T-A-G-G-X-T-A-
Hãy viết cấu trúc phân tử ADN được tổng hợp từ mạch 2 nói riêng
Một mạch ADN có cấu trúc như sau: Mạch 1: A-G-T-A-T-X-G-T-A-A-X-G-T-A-G-G-T-A-X a) Hãy xác định thứ tự các nucleotit trên hai mặt tương ứng ? b) tính số lượng từng loại nucleotit của đoạn ADN trên ?
Hãy vẽ bản đồ khái niệm để chỉ ra mối liên quan giữa các khái niệm sau : ADN, gen, tổng hợp ARN, mARK, tổng hợp protein , cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cặp gen tương ứng , chuỗi axit amin, tính trạng.
Hãy vẽ bản đồ khái niệm để chỉ ra mối liên quan giữa các khái niệm sau : ADN, gen, tổng hợp ARN, mARK, tổng hợp protein , cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cặp gen tương ứng , chuỗi axit amin, tính trạng.
Trong số 28 bài cô giao về nhà thì mình bỏ lại mấy bài này đó mình không hiểu, mong các bạn giúp đỡ mình, mình xin cảm ơn
Bài 13 : Một gen có khối lượng 9.105 đvC và hiệu số giữa A với một loại nu khác là 300; trên mạch đơn của gen có T1 = 400 = 2/3 G2 . Xác định số lượng riboNu trên phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên. Biết rằng trong qua quá trình phiên mã môi trường đã cung cấp 500 riboNu loại A
Bài 14 : Một gen dài 4080 A0 có hiệu số giữa A với một loại nu khác bằng 20% số nucleotit của gen. Trên mạch gốc - mạch 1 của gen có 300 nu loại A và 120 nu loại G. Gen nhân đổi ba đợt liên tiếp, mỗi gen con đều phiên mã 5 lần bằng nhau ( giả sử chiều dài gen bằng chiều dài ARN )
a) số lượng nu mỗi loại trong cả gen và trên mỗi mạch đơn
b) số lượng nu từng loại cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen
c) số lượng nu từng loại cung cấp cho quân trình phiên mã của gen
d) số axit amin có trong phân tử protein được tổng hợp từ ADN
Bài 16 : Một gen có tỷ lệ T/X = 3/7 và A = 450. Mạch 1 của gen có T1 + G1 = 900 và G1 - A1 = 300. Trong quá trình phiên mã của gen trên, môi trường đã cung cấp 1350 riboNu loại G để hình thành nên mARN. Mỗi mARN đều có 4 riboxom tham gia quá trình dịch mã
a) Khối lượng phân tử và chiều dài của gen
b) Số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của phân tử mARN.
c) Tổng số axit amin được cũng cấp cho 1 lần dịch mã và cả quá trình dịch mã
Bài 17 : Một phân tử ARN có % từng loại nu như sau %Am = 36%, %Xm = 22%, %Um = 34%.
a) Xác định % từng loại Nu của gen đã tổng hợp nên ARN đó
b) Nếu phân tử lượng của ARN đó là 45.104 đvC thì số lượng từng loại riboNu của ARN là bao nhiêu ? Suy ra số lượng từng loại nu của gen. Biết phân tử lượng trung bình của một riboNu là 300 đvC
Bài 18 : Một phân tử ARN gồm 7 loại bộ 3 mã sao với số lượng từng loại như sau 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX, 60 bộ XXA, 68 bộ GXG, 180 bộ GXA.
a) Tính chiều dài của ARN ? Tìm số lượng mỗi loại riboNu của ARN ?
b) Gen đã tổng hợp ARN nói trên chứa từng loại Nu là bao nhiêu ? Mạch gốc của nó gồm những bộ ba nào, tỷ lệ mỗi loại là bao nhiêu ?