Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau : Mạch 1: A-G-T-A-T-X-G-T Mạch2: T-X-A-T-A-G-X-A Viết cấu trúc của 2 đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình nhân đôi
a.trình từ sắp xếp như sau Mach 1 X-T-G-A-T-G-T-G-A-X- Viết trình từ ADN Đạch còn lại
b. Hãy xác định phần từ mARN được tổng hợp dựa trên mạch khuôn là mạch I của phân tử ADN
Cho 1 đoạn gen có trình tự các Nucleotit như sau :
Mạch 1:-T-A-G-G-X-T-A-
Hãy viết cấu trúc phân tử ADN được tổng hợp từ mạch 2 nói riêng
Một phân tử ADN có 3000 nucleotit trong đó số Nu loại A = 600 nu ,G= 900 nu trên mạch 1 có A1 = 10% ,G 1 = 5%
Tính chiều dài và khối lượng của ADN
Tínhsố liên kết hiđrô và tỷ lệ phần trăm của từng loại nu của ADN
Tính số lượng từng loại nu trên từng mạch đơn của ADN
Một gen có chiều dài 5100A độ. Trong gen có A= 600.
a) Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen.
b) Xác định số lượng từng loại nucleot của phân tử mARN được tổng hợp từ một mạch của gen trên. Biết mạch đó có A= 240, G= 600.
c) Xác định số aa trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen trên.
Một gen 600 G chiếm 20% số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 có A nhiều hơn T là 100 nuclêôtit và có X nhiều hơn G là 300 nuclêôtit.
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của cả gen ?
b. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của gen ?
Giúp mình với, mai mình ktra rồi :(((
1 đoạn phân tử ADN có khối lượng 900000 đvC. Có G=20% trong tổng số nu của phân tử ADN
a, tính số lượng từng loại nu trong đoạn ADN đó
b, số lk H có trong đoạn ADN đó
c, phân tử protein đc tạo thành từ đoạn ADN trên có bao nhiêu aa?
d, nếu đoạn ADN tự nhân đôi 4l thì môi trường nội bào cung cấp mỗi loại bao nhiêu nucleotit tự do?
Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu sô % nucleotit loại A với nucleotit không bổ sung bằng 20% . Biết số nucleotit loại A của phân tử ADN trên bằng 14000nucleotit . Tính số Nu và sô nucleotit mỗi loại của phân tử ADN trên
Trong số 28 bài cô giao về nhà thì mình bỏ lại mấy bài này đó mình không hiểu, mong các bạn giúp đỡ mình, mình xin cảm ơn
Bài 13 : Một gen có khối lượng 9.105 đvC và hiệu số giữa A với một loại nu khác là 300; trên mạch đơn của gen có T1 = 400 = 2/3 G2 . Xác định số lượng riboNu trên phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên. Biết rằng trong qua quá trình phiên mã môi trường đã cung cấp 500 riboNu loại A
Bài 14 : Một gen dài 4080 A0 có hiệu số giữa A với một loại nu khác bằng 20% số nucleotit của gen. Trên mạch gốc - mạch 1 của gen có 300 nu loại A và 120 nu loại G. Gen nhân đổi ba đợt liên tiếp, mỗi gen con đều phiên mã 5 lần bằng nhau ( giả sử chiều dài gen bằng chiều dài ARN )
a) số lượng nu mỗi loại trong cả gen và trên mỗi mạch đơn
b) số lượng nu từng loại cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen
c) số lượng nu từng loại cung cấp cho quân trình phiên mã của gen
d) số axit amin có trong phân tử protein được tổng hợp từ ADN
Bài 16 : Một gen có tỷ lệ T/X = 3/7 và A = 450. Mạch 1 của gen có T1 + G1 = 900 và G1 - A1 = 300. Trong quá trình phiên mã của gen trên, môi trường đã cung cấp 1350 riboNu loại G để hình thành nên mARN. Mỗi mARN đều có 4 riboxom tham gia quá trình dịch mã
a) Khối lượng phân tử và chiều dài của gen
b) Số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của phân tử mARN.
c) Tổng số axit amin được cũng cấp cho 1 lần dịch mã và cả quá trình dịch mã
Bài 17 : Một phân tử ARN có % từng loại nu như sau %Am = 36%, %Xm = 22%, %Um = 34%.
a) Xác định % từng loại Nu của gen đã tổng hợp nên ARN đó
b) Nếu phân tử lượng của ARN đó là 45.104 đvC thì số lượng từng loại riboNu của ARN là bao nhiêu ? Suy ra số lượng từng loại nu của gen. Biết phân tử lượng trung bình của một riboNu là 300 đvC
Bài 18 : Một phân tử ARN gồm 7 loại bộ 3 mã sao với số lượng từng loại như sau 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX, 60 bộ XXA, 68 bộ GXG, 180 bộ GXA.
a) Tính chiều dài của ARN ? Tìm số lượng mỗi loại riboNu của ARN ?
b) Gen đã tổng hợp ARN nói trên chứa từng loại Nu là bao nhiêu ? Mạch gốc của nó gồm những bộ ba nào, tỷ lệ mỗi loại là bao nhiêu ?