Oxi: 2.6568×10-23(g)
H:1.6605×10-24(g)
Na:3.81915×10-23 g
Fe:9.2988×10-23g
Cu:1.06272×10-22g
Zn:1.079325×10-22g
N:2.3247×10-23g
S:5.3136×10-23g
lấy NTK của các chất đó nhân vs 1,6605.10-24 là ra số g
Oxi: 2.6568×10-23(g)
H:1.6605×10-24(g)
Na:3.81915×10-23 g
Fe:9.2988×10-23g
Cu:1.06272×10-22g
Zn:1.079325×10-22g
N:2.3247×10-23g
S:5.3136×10-23g
lấy NTK của các chất đó nhân vs 1,6605.10-24 là ra số g
. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g
a) 1 đvC tương ứng với bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng bằng gam của oxi, sắt, natri, clo, kẽm, nhôm, photpho.
Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử sắt, bạc, mangan, lưu huỳnh
NTK của nguyên tử cacbon bằng 3/4 NTK nguyên tử oxi . NTK nguyên tử oxi bằng 1/2NTK nguyên tử lưu huỳnh .Tính NTK của nguyên tử oxi và NTK của nguyên tử lưu huỳnh biết NTK của nguyên tử cacbon là 12
Hai nguyên tử X nặng bằng 5 lần nguyên tử oxi
a. Hãy cho biết X là nguyên tố nào ?Kí hiệu X
b. Tính khối lượng ra gam của nguyên tử X
c. Tính khối lượng ra gam của 5 nguyên tử oxi
1. Hãy tính khối lượng theo gam của:
a) Natri (NTK=23) b) Sắt (NTK= 56) c) Lưu huỳnh (NTK=32)
2. Hãy tính khối lượng theo đvC của nguyên tử có khối lượng sau:
a) 6,47595.10^-23g b) 8,6346.10^-23g c) 2,27.10^-22g
khí đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hóa hợp với Oxi thành một chất khí có mùi hắc gọi là khí sunfurơ. Cho biết phân tử khối khí sunfurơ bằng 64 (đvc); biện luận xác định số nguyên tử của từng nguyên tố có trong công thức
Câu 1: So sánh khối lượng của :
1) Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri.
2) Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
3) 3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồng
4) 2Fe và 4Cl
5) 5F và 8C
6) 10K và 20N
Câu 2: Tìm nguyên tốX (tên và ký hiệu), biết:
1) Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi.
2) Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi.
3) 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X.
4) 19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo.
5) 3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C.
6) 3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C.
7) Nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh.
Bài 1: hãy tìm
- số nguyên tử Hidro để có cùng khối lượng với 1 nguyên tử Nhôm
-.....................Cacbon..............................................................Bạc
-......................Heli..................................................................Sắt
-.......................Canxi............................................ 10 nguyên tử Oxi
-........................Nito...............................................5 nguyên tử sắt
Bài 2: cho biết nguyên tử của những nguyên tử sau: Cacbon, Magie, Canxi, Đồng, Sắt, Thủy Ngân nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử của nguyên tố Oxi
Bài 3: có 6 nguyên tố hóa học là A, B, C, D,E,F. Biết
- nguyên tử F nặng hơn nguyên tử C khoảng 1,66 lần
-..................C.................................D.............1,16 lần
-..................D..................................B.............1,4 lần
-...................B..................................E.............2,857 lần
-...................E...................................A.............1,166 lần
Biết nguyên tử A có nguyên tử khối là 12, hãy tìm tên và kí hiệu hóa học của các nguyên tố đó
Bài 4: tính khối lượng ( theo kg) của : 1 nguyên tử Bari, 2 nguyên tử Canxi, 3 nguyên tử Sắt, 4 nguyên tử Đồng, 5 nguyên tử Magie, 6 nguyên tử lưu huỳnh
So sánh khối lượng của :
1) Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri.
2) Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
3) 3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồng
4) 2Fe và 4Cl
5) 5F và 8C
6) 10K và 20N