cho bảng số liệu:
Dân số thành thị và nông thôn Việt năm thời kì 1985-2005
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2002 | 1005 |
Thành thị | 11360 | 13281 | 15086 | 19771 | 20022 | 22336 |
Nông thôn | 48512 | 51908 | 59225 | 58863 | 59705 | 60769 |
Nhận xét và giải thích sự thay đổi tỉ lệ dân số nông thôn và thành thị nước ta trong thời kì trên
mau nha mai phải nộp rùi
Nhận xét
Sự thay đổi tỉ lệ dân số nông thôn và thành thị tăng lên từng năm.