1. Trong phân tử ankin A có thành phần % khối lượng hiđro là 11,76% . Khi cho A tác dụng với H2 (Ni, \\(t^0\\)) thu được hidrocacbon no có mạch C phân nhánh. Xác định số lượng đồng phân tương ứng A có thể có? (tính cả đồng phân cis, trans nếu có)
\n\nA. 1
\n\nB. 2
\n\nC. 3
\n\nD. 4
\n\n\n\n
2. Phát biểu nào sau đây đúng:
\n\n\n\n\nA. Ankin là hidrocacbon không no mạch hở, công thức tổng quát \\(C_nH_{2n-2}\\)\n\n\n\n\n\n\n\n\nB. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3.\n\n\n\n\n\n\n\n\n\nC. Ankin là hidrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.\n\n\n\n\n\n\nD. Axetilen và các đồng đẳng gọi là ankyl.\n\n(Câu này cho em xin giải thích ngắn với ạ!)\n\n \n\n3. Câu nào sau đây đúng?\n\n\n\n\nA. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.\n\n\n\n\n\n\n\n\nB. Butin có đồng phân mạch cacbon.\n\n\n\n\n\n\n\n\n\nC. Ba ankin đầu dãy không có đồng phân.\n\n\n\n\n\n\nD. Ankin có đồng phân hình học.\n\n \n\n4. Cặp chất nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng : phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t0) , phản ứng cộng dung dịch Br2, phản ứng thế ion kim loại và phản ứng cháy ?\n\n\n\n\nA. But-1-in và pent-1-en\n\n\n\n\n\n\n\nB. Axetilen và but-2-in\n\n\n\n\n\n\n\nC. Propin và but-1-en\n\n\n\n\n\nD. But-1-in và metylaxetilen\n\n \n\n5. Cho chuyển hóa sau:\n\n(A) ----(\\(ddAgNO_3,NH_3\\))-----> kết tủa X ----(HCl)----> (A) ----(\\(H_2,Ni,t^0\\))----> isopentan -----> (Z) ------> polime\n\nA và Z lần lượt là:\n\n\n\n\n\nA. isopropylaxetilen và isopren.\n\n\n\n\n\n\n\nB. pent-1-in và isopentilen.\n\n\n\n\n\n\n\nC. Bạc isopropyl axetilen.\n\n\n\n\n\n\n\nD. 3-metylbut-1-in và divinyl.\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n1 / 1
BÀI TẬP ANKIN
CÂU 1. Viết các CTCT và gọi tên các ankin sau.
a) C2H2 b) C3H4 c) C4H6 d) C5H8
Chất nào phản ứng được với dd AgNO3/ NH3 ? Viết PTHH.
CÂU 2. Viết CTCT các ankin có tên gọi sau:
a. 3-metylbut-1-in, pent-1-in.
b. Hex-2-in, axetilen, 3,4-đimetylpent-1-in.
CÂU 3. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:
a. CH≡C-CH3 + H2
b. CH≡C-CH3 + H2
c. CH≡C-CH3 + Br2
d. CH≡CH + HCl (1:1)
e. CH≡CH + H2O
f. 2CH≡CH 𝑥𝑡,đ𝑖𝑚𝑒ℎ𝑜𝑎→
g. 3CH≡CH
CÂU 4. Viết các phương trình xảy ra
1 ) Axetilen với: a) H2(xt: Pd/PbCO3); b) H2(xt: Ni.to); c) dd Br2( tỉ lệ 1:2); d) HCl( tỉ lệ 1:1); e) dd AgNO3/NH3.
2) Propin với: ( như axetilen)
CÂU 5. Cho các ankin sau : pent-2-in; 3-metyl-pent-1-in; 2,5-đimetylhex-3-in; propin. Các ankin nào tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3? Viết PTHH.
Câu1) Chất nào phản ứng được với dd AgNo3/Nh3 . Viết PTHH.
Câu2)Cho các ankin sau : pent-2-in; 3-metyl-pent-1-in; 2,5 đimetylhex -3-in ; propin. Các amin nào tác dụng đc với AgNo3 trong Nh3? Viết PTHH.
Oxi hóa hoàn toàn 5,4g ankin X thu đc 17,6g khí cacbon
a, tìm công thức phân tử X
b,xác định công thức cấu tạo của X biết X có khả năng tác dụng với AgNo2 trong dung dịch NH3 tạo ra chất kết tủa màu vàng nhạt
Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thế khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
Đốt cháy hoàn toàn hai ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O . Xác định công thức phân tử , phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng của hai ankin .
1)Viết CTCT các ankin có tên gọi sau:
a) 3-metylbut-1-in ,pen-1-in
b) Hex-2-in , axetilen ; 3,4 đimetylpent-1-in
Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) một anken X, sau khi phản ứng dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư, thu được 60 gam kết tủa.
Xác định CTPT của X?
Viết và gọi tên các đồng phân cấu tạo của X?
Đốt cháy hoàn toàn hiđocacbon A mạch hở.Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình Ca(OH)2 thấy khối lg bình tăng 11,5 g và xuất hiện 20 g kết tủa a. Xác định ctpt và cthức cấu tạo A biết rằng A tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa. b. Tính lượng kết tủa tạo thành khi cho 10,8 g A tác dung với AgNO3/NH3 dư ?