tìm 3 số a, b, c dương biết : \(\dfrac{\sqrt{ab}-1}{3}=\dfrac{\sqrt{bc}-3}{9}=\dfrac{\sqrt{ca}-5}{-6}\) và \(\sqrt{ab}+\sqrt{bc}+\sqrt{ca}=11\)
a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=\(2\sqrt{x-3}+7\)
b)Cho a,b,c khác 0 thỏa mãn \(\dfrac{a+b}{c}=\dfrac{b+c}{a}=\dfrac{a+c}{b}\).Chứng minh a=b=c
Cho 3 số a,b,c ≠ 0 thỏa mãn: \(\dfrac{ab}{a+b}=\dfrac{bc}{b+c}=\dfrac{ca}{c+a}\)
Tính giá trị của biểu thức M= \(\dfrac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\)
Cho 3 số a , b, c ≠ 0 thỏa mãn
\(\dfrac{ab}{a+b}=\dfrac{bc}{b+c}=\dfrac{ca}{c+a}\)
Tính giá trị của biểu thức :
\(M=\dfrac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= \(\dfrac{5x^4+4x^2+10}{x^4+2}\)
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T=\(\dfrac{2x^4-4x^2+8}{x^4+4}\)
c) Cho a là hằng số và a>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M=\(\dfrac{8y^8+2a\left(y-3\right)^2+2a^2}{4y^8+a^2}\)
a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=\(2\sqrt{x-3}+7\)
b)Cho a,b,c khác 0 thỏa mãn \(\dfrac{a+b}{c}\)=\(\dfrac{b+c}{a}\)=\(\dfrac{a+c}{b}\).Chứng minh a=b=c
Cho a, b, c là 3 số khác 0 thỏa mãn: \(\dfrac{ab}{a+b}=\dfrac{bc}{b+c}=\dfrac{ca}{c+a}\)(với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
Tính giá trị của biểu thức \(N=\dfrac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\)
Tìm các số nguyên a,b,c
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt{ab}-1}{3}=\dfrac{\sqrt{bc}-3}{9}=\dfrac{\sqrt{ac}-5}{-6}\\\sqrt{ab}+\sqrt{bc}+\sqrt{ac}=11\end{matrix}\right.\)
cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: \(\dfrac{ab}{a+b}=\dfrac{bc}{b+c}=\dfrac{ca}{c+a}\) (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Tính giá trị biểu thức M = \(\dfrac{ab+bc +ca}{a^2+b^2+c^2}\)