\(A=\left\{1;3\right\}\)
\(B=\left\{x\in R|-4< x< 4\right\}\)
Đề bài thiếu, 4 đáp án đều vô nghĩa
\(A=\left\{1;3\right\}\)
\(B=\left\{x\in R|-4< x< 4\right\}\)
Đề bài thiếu, 4 đáp án đều vô nghĩa
Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau :
a) \(\left(A\cap B\right)\cup A\)
b) \(\left(A\cup B\right)\cap B\)
c) (\(A\)\ \(B\)) \(\cup B\)
d) (A \ B) \(\cap\) (B\A)
Cho các tập hợp A= {x ∈ R\(|\)-3<x<3}; B= {x ∈ R\(|\)-1 ≤ x ≤ 5}; C = {x ∈ R\(|\)Ixl ≥ 2}. Xác định các tập hợp A\(\cap\)B\(\cap\)C
A. [2;3)
B. (2;3)
C. [-1;3)
D. R
Cho A, B là hai tập hợp khác rỗng phân biệt. Xem xét trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
a) \(A\subset B\)\ A
b) \(A\subset A\cup B\)
c) \(A\cap B\subset A\cup B\)
d) A\ \(B\subset A\)
Cho 2 tập hợp A= (-7;3), B=(-4;5). Tập hợp CA\(\cup\)BB là tập hơp nào?
A. (-7;-4]
B. (-7;-4)
C. ∅
D. (-7;3)
Cho a,b,c là những số thực dương thoả mãn a < b < c < d. Xác định tập hợp X = (a;b) \(\cap\)(c;d)
A. X = ∅
B. X = (a:d)
C. X = {a; b; c; d}
D. X = (b;c)
bài 1: xét tính đúng sai (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
A:\(\exists n\in N,\)(n2+1)\(⋮\)2
bài 2 :cho 2 tập B= {\(x\in Q|\)(\(x+2x^{^{ }2}\))(\(x^2-3\))=0}
a) xác định các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) tìm các tập hợp X sao cho X\(\subset A\)
BÀI 3: cho các tập hợp sau: A=(-10;5], B=(\(-\infty\);3)\(\cup\)(7;20). tìm các tập hợp A\(\cup\)B, A\(\cap\)B, A\B
bài 4: cho các tập hợp sau: A=(2m-3;m+1] và B=(-3;6). tìm m để A\B\(\ne\varnothing\)
bài 5:xét tính đúng sai (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
A:"\(\exists x\in Q,x^2=2"\)
bài 6: cho 2 tập: A={\(x|x=2k+1,k\in Z,-2< x< 5\)}
a) xác định các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b) tìm các tập hợp X sao cho X\(\subset A\)
Cho M = (-∞; 5], N = [-2; 6). Chọn khẳng định đúng
A. \(\left(A\B\right)\cap\left(B\cup C\right)\)= {8}
B. \(\left(A\B\right)\cap\left(B\cup C\right)\)= ∅
C. \(\left(A\B\right)\cap\left(B\cup C\right)\)= (-6;8]
D. \(\left(A\B\right)\cap\left(B\cup C\right)\)= (-6;-3)
1) Cho mệnh đề A = “∃n ∈ N : 3n + 1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định? Giải thích?
2) Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, x, y}. Xét các mệnh đề sau: (I): “3 ∈ A”, (II): “{3; 4} ∈ A”, (III): “{a, 3, b} ∈ A”. Mệnh đề nào đúng?
3) Cho hai tập hợp A = {0; 2} và B = {0; 1; 2; 3; 4}. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn \(A\cup X=B\)
Bài1 : Cho A = {0;1;2;3;4;5;6;9} ; B = {0;2;4;6;8;9}, C= {3;4;5;6;7}
a. Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵
b. So sánh hai tập : A∩(B\C)và (A∩B)\C
Bài 2 : Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn : 𝑋 ⊂ 𝐴; 𝑋 ⊂ 𝐵 với 𝐴= {1;2;3;4}; 𝐵= {0;2;4;6;8}
Bài 3 : Xác định các tập hợp : 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 \ 𝐵; 𝐵 \ 𝐴 và biểu diễn chúng trên trục số ?
a. 𝐴= [−4;4] ; B=[1;7]
b. 𝐴= (−∞;−2] , B= [3;+∞)