Cho hàm số y=a.x
a) Tìm a biết điểm A(2;4) thuộc đồ thị hàm số
b) Hàm số trên xác định công thức gì?
c) Vẽ đồ thị hàm số trên
d) Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không? B(-3;-6); C(-4;8); D(-3/4; -6/2)
e) Biết điểm M(x;3) thuộc đồ thị hàm số trên. Tìm giá trị của x
1. Trong các bộ 3 số sau , bộ 3 số nào là 3 cạnh của tam giác vuông ?
A. 4cm , 7 cm , 10 cm B. 7cm ; 12 cm ; 15 cm .
C. 15cm ; 7 cm ; 20 cm D. 20cm ; 21 cm ; 29cm.
2. Cho một tam giác vuông, trong đó các cạnh góc vuông dài 6 cm ; 8 cm. Độ dài cạnh huyền là:
A. 10 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm
cho tam giác ABC cân tại , góc A=20.Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD=BC.Qua D vẽ 1 đường thẳng song song với Bc,trên đó lấy DE=AB ( E thuộc nửa mặt phẳng chứa C bờ là đường thẳng AB )
a) CM: △EDA=△ABC
b) Tính số đo của góc DAE
c)CM:△ACE đều
một cạnh của hình chữ nhật có độ dài là 10cm cạnh còn lại là x (cm).Haỹ biểu diễn d tích (y cm^2) của hình chữ nhật theo x.Vẽ đồ thị của hàm số đó
a,Diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu khi x=2,10,50
b,Cạnh x bằng bao nhiêu khi ý=100cm^2;50cm^2;2,5cm^2
Cho 2 đường thẳng a//b. Trên đường thẳng a lấy 2 điểm A;B. Lấy điểm C trên đường thẳng b sao cho góc ABC có số đo bằng 40 độ. Biết số đo góc BAC gấp 3 lần góc CBA. Số đo góc BAC là...?
Mọi người giúp mik zới!!! T-T
1. Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học
sinh và ghi lại như sau
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 5 9
9 8 9 9 9 9 10 5 14 14
a. Tìm dấu hiệu.
b. Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Lập biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2. Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong
bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
a. Tìm dấu hiệu.
b. Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Lập biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3. Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau :
8 7 9 6 8 4 10 7 7 10
4 7 10 3 9 5 10 8 4 9
5 8 7 7 9 7 9 5 5 8
6 4 6 7 6 6 8 5 5 6
a. Tìm dấu hiệu.
b. Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Lập biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4. Số lượng học sinh nữ trong các lớp của một trường THCS được ghi lại trong
bảng sau:
17 18 20 17 15 16 24 18 15 17
24 17 22 16 18 20 22 18 15 18
a. Tìm dấu hiệu.
b. Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Lập biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 5. Trung bình cộng của bảy số là 16. Do thêm số thứ 8 nên trung bình cộng của
tám số là 17. Tìm số thứ tám.
Bài 6. Cho ΔABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC).
a) Chứng minh: HB = HC
b. Tính độ dài đoạn AH?
c. Kẻ HD ⊥ AB (D ∈ AB), HE ⊥ AC (E ∈ AC). Chứng minh: ΔHDE cân.
Bài 7. Cho ΔABC , kẻ AH ⊥ BC.
Biết AB = 5cm; BH = 3cm; BC = 10cm (hình vẽ).
a. Biết góc C= 30 0 . Tính góc HAC?
b. Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC.
Bài 8. Cho tam giác cân ABC cân tại A (AB = AC). Gọi D, E lần lượt là trung
điểm của AB và AC.
a. Chứng minh ΔABE= ΔACD .
b. Chứng minh BE = CD.
c. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh ΔKBC cân tại K.
d. Chứng minh AK là tia phân giác của góc BAC
Cho tam giac ABC co goc B=60 do.Ve AH vuong goc voi BC(H thuoc BC).Ke tia AM vuong goc voi AH tai A(M va H khac phia bo AC).Ke tia AN sao cho N va H khac phia bo AB va goc NAB=60 do
a) Cm: AN//BC
b)Cm:3 điểm A;M;N thẳng hàng
c)Gia sư gốc BẮC =40 độ.tính số đo góc HẮC và BẤM
Cho xOy=900 có tia phân giác Ot. Từ điểm A thuộc tia Ot, Vẽ AB Vuông góc với Ox
a)CM: AB//Oy
b)Tính số đo OAB