Khí thoát ra : Cl2 . \(n_{Cl_2} =\dfrac{5,6}{22,4} = 0,25(mol)\)
\(2KMnO_4 + 16HCl \to 2MnCl_2 + 2KCl + 5Cl_2 + 8H_2O\)
Theo PTHH :
\(n_{KMnO_4} = \dfrac{2}{5}n_{Cl_2} = 0,1(mol)\\ m_{KMnO_4} = 0,1.158 = 15,8(gam)\)
Khí thoát ra : Cl2 . \(n_{Cl_2} =\dfrac{5,6}{22,4} = 0,25(mol)\)
\(2KMnO_4 + 16HCl \to 2MnCl_2 + 2KCl + 5Cl_2 + 8H_2O\)
Theo PTHH :
\(n_{KMnO_4} = \dfrac{2}{5}n_{Cl_2} = 0,1(mol)\\ m_{KMnO_4} = 0,1.158 = 15,8(gam)\)
Hỗn hợp X gồm KMnO4, MnO2 có phần trăm khối lượng oxi là 39,114%. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng dư thu được 9,632 lít khí Cl2Cl2 (đktc) và dung dịch Y. Khối lượng MnCl2 trong dung dịch Y là
A. 37,80 gam
B. 25,20 gam
C. 18,35 gam
D. 31,50 gam
cho a gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCL dư ta thu được KCL,MnCL2,H2O và 12,395 lít CL2 ở 25 độ c và áp suất 1 bar .tính a (biết K=39,O=16,Mn=55)
Có 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 được trộn theo tỉ lệ số mol 3 : 4 tương ứng. Nung nóng hổn hợp X một thời gian thì thu được 40,2 gam hỗn hợp chất rắn Y (gồm 6 chất). Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư) đun nóng, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là?
Câu 2. Cho 19,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl
(dư) thu được 4,48 lít khí hidro thoát ra (điều kiện tiêu chuẩn). Tính giá trị khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
14. Thể tích khí Clo(đktc) thứ đc khi cho dung dịch đặc chứa 21,9g HCl tác dụng hết với KMnO4 là?
17. Hòa tan 23,7g Kmno4 vào dung dịch HCl đặc dư thì thu đc V lít khí Clo (đktc) . Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn , giá trị V là?
24. Cho 12,5g MnO2 ( có chứa 30,4% tạp chất trơ) , tác dụng với HCl đặc dư sinh ra V lít khí Clo(đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là?
Hoà tan 4.36 gam hỗn hợp gồm Fe , Ag vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được 0.448 lit khí H2 (đktc) , dung dịch A và m gam kim loại không tan a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tính thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với 2.18 gam hỗn hợp trên
43. Cho m gam KMNO4 tác dụng vs dd HCl đặc dư, đun nóng thì thu đc V lít Cl2(đktc). Hấp thụ hết V lít khí Clo ở trên vào dd NaOH loãng , vừa đủ , ở nhiệt độ thường thì thu đc dd chứa 33,25g chất tan. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế là 80%. Giá trị m là?
44. Cho m gam KCLO3 tác dụng với dd HCl đặc dư, đun nóng thì thu đc V lít Cl2(đktc). Hấp thụ hết V lít khí Clo ở trên vào dd KOH vừa đủ, đun nóng thì thu đc dd chứa 17,433g muối clorua. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế là 75%. Giá trị m là?
Sục V lít khí clo vào 100ml dung dịch (X) chứa hỗn hợp NaBr 0,8M NaI 0,06M
a. Tính giá trị V = ? Khối lượng các halogen thu được ?
b. Nếu cho dung dịch (X) phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3, tính khối lượng kết tủa thu được.
c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng, phản ứng hết với 16ml dung dịch HCl aM để thu được lượng V lít clo.
30. Cho 31,6g Kmno4 vào m gam dung dịch HCl 36,5% sau phản ứng hoàn toàn thu được 10,08 lít khí ( đktc) . Giá trị của m là?