CÂU 1
Tìm 2 số tự nhiên a và b khác 0 biết rằng
a+1 chia hết cho b; a=2b+5 và a+7b là số nguyên tố
CÂU 2
Cho a=28; b=45; c=143
chứng tỏ rằng 3 số a,b,c cùng nhau từng đôi một rồi suy a BCNN (a;b;c)
CÂU 3
Hãy tìm 100 số tự nhiên liên tiếp đều là hợp số
CÂU 4
a/Tìm 2 STN biết rằng hai số đó nhân với tổng hai số đó bằng 75
b/ Cho 4 số tự nhiên khác 0 trong đó biết rằng số thứ nhất gấp 8 lần số thứ hai, gấp 8 làn số thứ ba và gấp 30 lần số thứ tư. Tìm giá trị nhỏ nhất có thể của tổng 4 số đã cho
Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.
Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?
A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử
Câu 3: Để số a34b vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp thay a ; b là:
A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp.
Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?
A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10
Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:
A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia
B. Số dư bằng số chia
C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia
Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m12 B. m2 C. m32 D. m4
Phần II:
Câu 7: Thực hiện các phép tính sau: a) 56 : 53 + 23 . 22 b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)
Câu 8: Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x + 7 = 0
Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm Ư(30).
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b.So sánh AM và MB
c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?
Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.
—- HẾT —–
a. cho p và p + 4 là các số nguyên tố lớn hơn 3. Cm : p + 8 là hợp số
b. Cho p và 8p - 1 là các số nguyên tố. Cm : 8p + 1 là hợp số
**********
Giúp mk nha, giải câu a hay b cx được
1.CMR:Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì (p-1)(p+1) chia hết cho 24
2. tìm UCLN(12n-1,30n+2)
3.Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có đúng 17 ước dương.
4.CMR với mọi số nguyên dương a,b,c ta luôn có:
\(1< \frac{a}{a+b}+\frac{b}{b+c}+\frac{c}{c+a}< 2\)
Mk cần gấp lắm mấy bạn ơi :
Câu 1 : Tìm các stn a và b , biết ab = 2400 và BCNN(a , b ) = 120
Câu 2 :Biết 2a + 3b chia hết cho 25 . Chứng minh 9a + 6b chia hết cho 15
Câu 3 : Tìm stn nhỏ nhất có 4 chữ số biết 3n + 5 và 5n +4 không là 2 số nguyên tố cùng nhau
Câu 4 : Tìm stn n sao cho ( n +1 ) chia hết cho (2n - 3 )
Help me , mk cần gấp , mai mk đi thi rồi
1. Cho 4 chữ số a,b,c,d khác nhau và khác 0. Lập số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất gồm 4 chữ số ấy. Tổng của 2 số này là 11330. Tìm tổng của các chữ số a,b,c,d.
2. Cho 3 chữ số a,b,c sao cho 0<a<b<c
a, Viết tập hợp A các số tự nhiên có 3 chữ số gồm a,b,c
b,Biết tổng 2 số nhỏ nhất của tập hợp A bằng 488. Tìm 3 chữ số a,b,c
Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì:
A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M
B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q
C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.
Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?
A. 2 phần tử
B. 5 phần tử
C. 4 phần tử
D. 3 phần tử
Câu 3: Để số —34— vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp ở vị trí dấu ? là:
A. 0
B. 5
C. 0 hoặc 5
D. Không có chữ số nào thích hợp.
Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?
A. 46
B. – 46
C. 10
D. – 10
Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:
A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia
B. Số dư bằng số chia
C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia
Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là:
A. m12
B. m2
C. m32
D. m4
Phần II: (7 điểm)
Câu 7: Thực hiện các phép tính sau:
a) 56 : 53 + 23 . 22
b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)
Câu 8: Tìm x, biết:
a) (x – 35) – 120 = 0
b) 12x – 23 = 33 : 27
c) x + 7 = 0
Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm Ư(30).
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b.So sánh AM và MB
c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?
Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.
— HẾT —
1. Tìm số nguyên tố p , sao cho các số sau cũng là số nguyên tố :
a,p+2 và p+10
b,p+10 và p+20
2.Cho 3 số nguyên tố lớn hơn 3 , trong đó số sau lớn hơn số trước là d đơn vị . Chứng minh rằng d chia hết cho 6.
3.Cho p và p+4 là các số nguyên tố (p>3) . Chứng minh ằng p+8 là hợp số
4.Cho p và 8p-1 là các số nguyên tố . Chứng minh rằng 8p+1 là hợp số
Câu 1: a) Viết tập hợp A các số nguyên âm lớn hơn số -5
b) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: - 2015 ; 0 ; /-3/