a) \(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: MgO + H2SO4 ---> MgSO4 + H2O
0,2------------------>0,2
b) mMgSO4 = 0,2.120 = 24 (g)
c) mdd sau pư = 8 + 294 = 302 (g)
=> \(C\%_{MgSO_4}=\dfrac{24}{302}.100\%=7,95\%\)
a) \(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: MgO + H2SO4 ---> MgSO4 + H2O
0,2------------------>0,2
b) mMgSO4 = 0,2.120 = 24 (g)
c) mdd sau pư = 8 + 294 = 302 (g)
=> \(C\%_{MgSO_4}=\dfrac{24}{302}.100\%=7,95\%\)
cho 200ml dd sulfuric acid 1M tác dụng vừa đủ với x ml dung dịch barium chloride 1,5M
a) tính khối lượng kết tủa thu được?
b) tính thể tích của dung dịch barium chloride đã dùng ?
c)tính nồng độ mol của các chất có trong dd sau phản ứng ?
d) cho quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng . nêu hiện tượng thấy được ở quỳ tím . giải thích
cho H=1, Cl=35,5; Ag=108, N=14 ,O=16, Ba = 137, S= 32
Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,5 gam muối khan.
a) Tính % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dd HCl đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ % của muối tạo thành sau phản ứng.
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCL dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa O2.Nung kết tủa O2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCL2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q
Có hh Q gồm kim loại M(có hóa trị II trong hợp chất)oxit và muối clorua của M.Cho20,2g hỗn hợp Q vào dd HCL dư thu đc dd Q1 và 5,6 lít khí H2 (đktc).Lấy toàn bộ dd Q1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu đc kết tủa O2.Nung kết tủa O2 đến khối lượng ko đổi thu đc 22g chất rắn.Nếu cũng lấy 20,2g hỗn hợp Q cho vào 300ml dd CuCL2 1M,sau khi phản ứng xong,lọc bỏ chất rắn,làm khô dd thu đc 34,3g muối khan.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Biết rằng kim loại M,oxit của nó ko tan và ko tác dụng với nước ở điều kiện thường ,muối clorua của M tan hoàn toàn trong nước,kim loại M hoạt động hóa học hơn Cu.
a)Viết các pthh và xác định kim loại M
b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp Q
Cho 1,6g đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%. a) Viết phương trình phản ứng hóa học. b) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. Phần b tính C% của H2SO4 dư tại sao không lấy m dư của H2SO4 chia cho 100 ạ. Mà phải tính mdung dịch spu. Khi nào thì mới lấy mH2SO4/100
Cho bản Zn có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng bản chất nào là 49,8 2g
a) tính khối lượng Zn phản ứng
b) tính khối lượng CuSO4 có trong dung dịch
cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với lượng dd axit H2SO4 loãng thì thu được 9.86 lít khí H2 (dktc)sau phản ứng thấy còn 5gam chất rắn không tan.tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Cho 150g dd axit axetic 12% phản ứng với dd K2CO3 10,3% sau phàn ứng thu được chất khí A và dd B
a) Tính khối lượng dd K2CO3
b) Tính thể tích khí A ở đktc
c) Tính nồng độ % dd B sau phản ứng
Nhúng một thanh Fe có khối lượng là 50g vào 400ml dd CuSO4 1M sau 1 thời gian phản ứng khối lượng tấm Fe tăng lên 4% so với ban đầu.
a) Tính khối lượng Cu thoát ra bám vào lá Feb) Tính CM các chất có trong dd sau phản ứngCho 13.5g hỗn hợp gồm Al và Ag tác dụng với lượng dư dd axit H2SO4 loãng thì thu được V lít khí (dktc) .sau phản ứng thấy còn 5.4 gam chất rắn không tan. a.tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b.Tính V (dktc)