mZn=0.1mol
PTHH: Zn+2HCl=>ZnCl2+H2
0,1---->0,2---->0,1--->0,1
VH2=0,1.22,4=2,24ml
mHCl=0,2.36,5=7,3g
mZnCl2=0,1.136=13,6g
mZn=0.1mol
PTHH: Zn+2HCl=>ZnCl2+H2
0,1---->0,2---->0,1--->0,1
VH2=0,1.22,4=2,24ml
mHCl=0,2.36,5=7,3g
mZnCl2=0,1.136=13,6g
Câu 28: a) Viết công thức về khối lượng cho phản ứng giữa kim loại sắt và axit clohidric HCl tạo ra chất sắt(II) clorua FeCl2 và khí hidro
b) Cho biết khối lượng của sắt và axit clohidric đã phản ứng lần lượt là 5,6g và 7,3g ; khối lượng của chất sắt(II) clorua là 12,7g . Hãy tính khối lượng khí H2 sinh ra.
Cho 8,125 gam kẽm tác dụng vs dung dịch có chứa 18,25 gam axit HCl. Sau phản ứng thi được muối MgCl2 và khí hidro.
a, tính khối lượng ZnCl2 thu được
b, Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
GIÚP MIK VS MIK ĐANG CẦN GẤP
Co 35 gam hỗn hợp mg, al, zn phản ứng với dd HCL dư thoát ra 19,04 lít khí h2 (đktc) và dd A.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại biết V h2 thoát ra do al phản ứng gấp 2 lần V h2 thoát ra do mg phản ứng.
b) Thêm NAOH dư vào dd A, lọc kết tủa đem nung nóng đến lượng không đổi thu được chất rắn B. Tính khối lượng B.
1:cho các chất sau:Caco3,Fe(OH)3,NaOH,NaCL chất nào
a,bị nhiệt phân huỷ
b,tác dụng với dung dịch HC;
c,Tác dụng với AgNO3
Viết các phương trình phản ứng
2:cho 200ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCL 2M
a,tính khối lượng AgCL
b,tính dung dịch BaCL2 2M đã dùng Ag=108 CL=35.5
Hỗn hợp khí A gồm SO2 và không khí có tỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác V2O5 trong một bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Không khí có 20% thể tích là O2 và 80% thể tích là N2. Tính hiệu suất của phản ứng oxihoa SO2 :
A. 75% B. 86% C. 84% D. 80%
Tính phân tử khối của các chất:
A)Khí Oxi (phân tử gồm 2O )
B)Axit xungforit (phân tử gồm 2H 1S 4O)
C)Muối đồng 2Sunfat (phân tử gồm 1Cu 1S 4O)
D)Khí Hidro xungfua (biết phân tử gồm 2H 1S)
Câu 3. Lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau :
2. Kẽm tác dụng với H2SO4 tạo ra khí hiđro và kẽm sunfat
3. Magiê tác dụng với HCl tạo ra khí hiđro và Magiêclorua
4. Sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với H2SO4 tạo ra nước và sắt (III) sunfat
Bài 5: Cho hỗn hợp 2 muối X2SO4, YSO4 có khối lượng 22, 1g tác dụng với dung dịch 31, 2g BaCl2, thu được 34, 95g chất rắn BaSO4 và a (g) 2 muối tan. Xác định a.
Câu 6:.Nung hỗn hợp X gồm CaCo3 và MgCO3 theo phản ứng sau :
CaCo3→ CaO+ CO2
MgCO3→ .MgO+ CO2
Nếu đem nung 31, 8g hỗn hợp X thì thu được 25,4g CO2. Tính khối lượng của hỗn hợp 2 chất MgO và CaO thu đc.
Câu 3. Lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau :
2. Kẽm tác dụng với H2SO4 tạo ra khí hiđro và kẽm sunfat
3. Magiê tác dụng với HCl tạo ra khí hiđro và Magiêclorua
4. Sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với H2SO4 tạo ra nước và sắt (III) sunfat
Bài 5: Cho hỗn hợp 2 muối X2SO4, YSO4 có khối lượng 22, 1g tác dụng với dung dịch 31, 2g BaCl2, thu được 34, 95g chất rắn BaSO4 và a (g) 2 muối tan. Xác định a.
Câu 6:.Nung hỗn hợp X gồm CaCo3 và MgCO3 theo phản ứng sau :
CaCo3→ CaO+ CO2
MgCO3→ .MgO+ CO2
Nếu đem nung 31, 8g hỗn hợp X thì thu được 25,4g CO2. Tính khối lượng của hỗn hợp 2 chất MgO và CaO thu đc.
Nguyên tử Magie gôm 12p, 12e, 12n.
a. Tính khối lượng electron có trong 1kg Mg
b. Tính khối lượng Mg có trong 1kg electron