hòa tan 10 8g 1 kim loại hóa trị 3 tác dụng vừa đủ với V ml dd H2SO4 2M (loãng), thu đc 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối
Cho R là kim loại hóa trị 2 .cho 16(g) oxit của R tác dụng hết với dung dịch h2so4 thu được 32(g) muối sunfat .xác định tên R
Xác định tên nguyên tố:
a) nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđrô là RH3. Oxit cao nhất của R chứa %R = 43,66%.
b) R thuột nhóm VII A, hợp chất của hiđrô của R có % H = 39/50 %.
C) R thuột nhóm VII A. Ct oxit cao nhất của R có % R= 38,79%.
d) oxit cao nhất của R có dạng R2O5, hợp chất của nó với hiđrô chứa %H= 17,65%.
e) cho 4,76g muối KX tá dụng với dung dịch AgNO3 thu được ⬇ có khối lượng 7,52g.
f) cho 13g kim loại R (hóa trị 2) tác dụng với dd HCL thu được 4,48 g H2 (đktc).
g) hòa tan 1,38g khim loại R (nhóm I A) vào nước. Để trung hòa dd thu được cần 60ml dd HCL 1M.
h) hợp chất với hiđrô có dạng RH3, oxit cao nhất của R có %R= 25,92%.
Cho 4,6 gam 1 kim loại kiềm R ( nhóm IA) tác dụng hoàn thành với nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Xác định R
khử hoàn toàn 29,5 gam 1 hỗn hợp gồm PbO, FexOy bằng khí CO. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 26,3 gam kim loại. hòa tan lượng kim loại này bằng dung dịch H2SO4 thấy thu được 0,4 l khí H2 ở đktc.Tìm công thức hóa học của FexOy
Cho 16 gam oxit cao nhất của Titan phản ứng hết với m gam dung dịch NaOH nồng độ 38,4% tạo muối trung hòa biết rằng NaOH dùng dư 20% so với lượng vừa đủ tính M
Bài 1 :
Ion R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2p6
a, Viết cấu hình của nguyên tử R
b, Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn
c, Nêu tính chất HH đặc trưng của R? Viết PTHH minh họa
Bài 2: Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIIIA và có tỉ lệ khối lượng nguyên tố của X với oxi là Mx/Mo = 7/11,2. Xác định X?
Bài 3: Cho các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3,11,19
a, Viết cấu hình e của X,Y,Z và xác định vị trí của X,Y,Z trong bảng tuần hoàn?
Bài 4: Cho 3,33g một kim loại kiềm ( Nhóm IA ) tác dụng với nước thấy có 0,48g hidro thoát ra. Hãy xác định kim loại kiềm đó?
cho 0.87g hh gồm Fe, Cu, Al vào bình đựng 300l đ H2SO4 0.1M. Sau khi các pu xảy ra hoàn toàn, thu đc 0.32g chất rắn và có 448ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0.425g NaNO3, khi các pu kết thúc thì thể tích khí NO( đktc, sp khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trog đ là:
A. 0.224 lít vá 3.750g B. 0.112 lít vá 3.750g
C. 0.112 lít và 3.865g C. 0,224 lít và 3,865 g
4. Cho 1,28 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau tác dụng hết với nước thu được 0,896 lít khi hidro ở đktc. Xác định 2 kim loại kiềm