Fe không có tác dụng nước ở đk thường được em? Lớp 8 thầy cô ra đề ri là bất ổn rầu
Fe không có tác dụng nước ở đk thường được em? Lớp 8 thầy cô ra đề ri là bất ổn rầu
cho 2,3g Na tác dụng với 197,8g nước.
tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được. cho khối rượn riêng của dung dịch D=1,08g/mol
cho 1,12g sắt phản ứng hoàn toàn với 100 gam dung dịch axit sunfuric loãng (vừa đủ)
a.Viết PTHH
b.Tính thể tích khí hidro thu được đktc
c.Tính thể tích nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng
d.Cho toàn bộ lượng khí hidro thu được ở trên phản ứng với 0,8g CuO thì thu được bao nhiêu gam đồng
bài1:cho 13,7g Bari vào 90g nướcTinhs nồng độ phần trăm của dung dich thu được bài 2 cho 200g dung dịch H2SO4 9,8g tác dụng vừa đủ với sắt tính a) khối lượng muối thu được b) tính thể tích khí hidro thu được (đktc) bài 3 cho 6,5g kẽm tác dụng với H2SO4 20%có khối lượng riêng D=1,14g/ml.Tính thể tích dung dịch axitsunfuric của H2SO4 cần dùng
Cho 16,2 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp H2SO4 6,694% và HCl x%. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch A trong đó nồng độ phần trăm của muối Al2(SO4)3 bằng 7,6%. a. Tìm V, x. b. Tính nồng độ phần trăm AlCl3 dung dịch A.
Cho 9,2g Na vào 100g nước thì thu được dung dịch NaOH và khí H2 a, Tính thể tích khí H2(đktc) thoát ra và khối lượng NaOH tạo thành? b, Tính nồng độ phần trăm của dụng dịch NaOH?
Cho hỗn hợp 2 kim loại Na và Fe vào một lượng H2O (lấy dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được 160 gam dung dịch A và một lượng khí phản ứng vừa đủ với 40 (g) bột Đồng (II) oxit (CuO) ở nhiệt độ cao.Tính Nồng độ phần trăm của dung dịch A
đề bài: cho 5,6 g sắt tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 0,2M theo PTPU :
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
a, tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
b, tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng
mọi người giải ghi lời giải chi tiết một chút giúp mình được không ạ?
cảm ơn nhiều!
Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 200ml dd axit clohidric thu đc sắt (II) clorua (FeCL2) và khí Hidro(h2)
a) viết pthh
b)tính thể tích khí thu đc (dktc)
C tính nồng độ mol dd cần dùng (Biết H=1;CL=35,5;Fe=56)
Giúp với chiều ktr ạ
Bài 2 : Cho 3,6 gam một oxit sắt vào dung dịch HCl dư.Sau phản ứng xảy ra hoàn hoàn thu được 6,35 gam một muối sắt clorua. Xác định công thức của sắt
Bài 3: Cho 10,4 gam oxit của một nguyên tố kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl dư,sau p/ư tạo thành 15,9 gam muối.Xác định nguyên tố kim loại
Bài 4 : Cho một dòng khí H2 dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung nóng thu được 3,52 gam chất rắn.Nếu cho chất rắn đó hoà tan trong axit HCl thì thu được 0,896 lít H2 (đktc).Xác định khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp và xác đijnh công thức của oxit sắt.
Bài 5:
Thả 2,3 gam Na vào 200 gam dung dịch NaOH 5% thấy thoát ra khí.
a) Tính nồng độ % dung dịch sau p/ư
b) Tính nồng độ mol dung dịch sau p/ư biết thể tích là 200ml
Bài 6:
Thả 4 gam Ca vào 200 gam dung dịch NaOH 5% thấy thoát ra khí.
a) Tính nồng độ % dung dịch sau p/ư
b) Cho V=1 lít.Tính nồng độ mol mỗi chất sau p/ư