Cho 16,8 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dd CuSO, nồng đo 0,5M
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng Cu sinh ra
c. Tinh thể tích dung dịch CUSO4, đã dùng ở trên
d. Nếu dùng 40 g NaOH tác dụng với dd CUSO4, ở trên thì sau phản phản ứng nhúng giấy quỷ tím vào dung dịch giấy quỳ sẽ chuyển màu gì? Tại sao?
Cho 200ml dung dịch CuSO4 1M phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH.
a/ Viết phương trình phản ứng
b/ Tính nồng độ M (mol/l) của dung dịch KOH
c/ Tính khối lượng kết tủa Cu(OH)2 thu được?
d/ Tính nồng độ M (mol/l) dung dịch K2SO4 thu được sau phản ứng?
(Xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
(Cho: Cu = 64; K = 39; O = 16; H = 1; S = 32)
Cho 73g dung dịch HCl 15% tác dụng vừa đủ với a g CaSO3, thu được dd A và khí B. Tính khối lượng và số mol HCl sau phản ứng? Tính khối lượng a g CaCO3 cần dùng? Xác định dung dịch A của đ và khí B? Tính nồng độ % củ dd A thu được sau phản ứng
Cho Fe tác dụng với H2SO4 theo sơ đồ phản ứng sau
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
a viết phương trình phản ứng
b Tính khối lượng FeSO4 sinh ra và khối lượng của H2SO4 tham gia sau khi kết thúc phản ứng. Biết rằng sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 4,48l khí H2
cho 0.05 mol fe tác dụng với dung dịch có hòa tan 16g cuso4 sau phản ứng có 1 chất rắn màu xám bám vào cu 1.viết pt 2.sau phản ứng chất nào dư, bao nhiêu 3,tính kl chất rắn thu dược sau phản ứng
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào ?
a) K K2O KOH b) P P2O5 H3PO4 c) Cu CuO CuSO4
d) Na NaOH e) H2 → H2O → H2SO4 → H2 → Fe → FeCl2
Mn giải giúp em vớiiii Cho 1,3g kẽm tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch CuSO4 a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng đồng sinh ra. c) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
cho 4.8 g mg tác dụng vừa đủ với 20g dd H2so4 loãng
a. tính khối lượng dd h2so4 đã phản ứng,
b.tính c% các chất trong dd sau phản ứng