4H2+Fe3O4-to>3Fe+4H2O
nH2=4,48\22,4=0,2 mol
nFe3O4=23,3\232=0,1 mol
=>Fe3O4 du2
=>mFe3O4=0,05 .232=11,6g
=>mH2O=0,2.18=3,6g
4H2+Fe3O4-to>3Fe+4H2O
nH2=4,48\22,4=0,2 mol
nFe3O4=23,3\232=0,1 mol
=>Fe3O4 du2
=>mFe3O4=0,05 .232=11,6g
=>mH2O=0,2.18=3,6g
Cho 7,8 g kim loại kali vào nước (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a.Viết PTHH và nêu hiện tượng xảy ra.
b.Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)
c.Tính khối lượng kali hiđroxit thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.
Cho 28,4 g điphotpho pentaoxit vào nước (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a.Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng axit thu được trong dung dịch sau phản ứng.
c.Hãy tính thể tích khí H2(đktc) đã dùng và khối lượngkim loại thu được trong mỗi trường
Cho 13g kẽm vào vào dung dịch chứa 0,5 mol axit clohydric (HCl).
a) Tính thể tích H2 (đktc) thu được.
b) Sau phản ứng chất nào còn dư, khối lượng chất dư là bao nhiêu?
c) Dẫn khí sinh ra đi qua 16g sắt(III) oxit nung nóng. Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung 200 ml dung dịch axit clohiđric 2,5M.
a) Cho biết chất nào còn dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc)?
c) Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch sau
phản ứng thay đổi không đáng kể so với dung dịch ban đầu)
Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric loãng
a) tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở ( đktc )
c) Nếu dùng toàn bộ lượn Hiđro bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư ? dư bao nhiêu gam ?
Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam canxi cacbonat (CaCO3) thu được m gam canxi oxit và V lít khí cacbon đioxit (đktc). (a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
(b) Tính khối lượng và thể tích.
(c) Hòa tan m gam canxi oxit ở trên vào nước dư thu được bao nhiêu gam sản phẩm?
cho viên natri vào cốc nước thu một dung dịch chứa 16gam a viết phương trình hóa học của phản ứng b tính khối lượng riêng kim loại natri c tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn
Bài 5: Cho 28,4 gam điphotpho pentaoxit tác dụng với 216 gam nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng axit photphoric thu được.
c) Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu giấy quỳ tím như thế nào?
Bài 6: Hòa tan 16,25 (g) kẽm tác dụngvới 7,3 (g) axit clohiđric HCl.
1) Viếtphương trình hóa học của phản ứng.
2) Tính thể tích khí hiđro thu được(đktc).
3) Dùng lượng khí hiđro sinh ra trong phản ứng trên dẫn qua \(\frac{16}{3}\) (g) oxit kim loại, nung nóng (kim loại có hóa III) thì thu được chất rắn và nước. Xác định công thức của oxit kim loại